Ma trận, đề, đáp án Lý 9 -Kỳ I
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ma trận, đề, đáp án Lý 9 -Kỳ I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN VẬT LÝ 9
Năm học 2012-2013
BẢNG MA TRẬN
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Điện học
2
1
2
1
1
8
Số điểm.
Tỉ lệ%
1đ
10%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
3đ
30%
6đ
60%
Chương II:
Điện từ học
2
1
1
5
Số điểm.
Tỉ lệ%
1đ
10%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
4đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1,0đ
10%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
1
3đ
30%
12
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Điện trở của dây dẫn được tính theo công thức nào?
A. R= B. R= C. R= D. Cả 3công thức trên đều sai
Câu 2: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song
A. I=I1+I2 B. U=U1=U2 C. Rtđ=R1+R2 D.
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây giảm một nửa( Biết rằng hiệu điện thế không đổi)
A. Tăng lên gấp đôi B. giảm 4 lần C. giảm đi một nửa D. không thay đổi
Câu 4: Trong các cách sau cách nào không làm tăng được lực từ của nam châm điện lên 1 vật.
A.Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
B.Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu ống dây
C.Tăng số vòng dây của ống dây
D.Giảm số vòng dây của ống dây
Câu 5: Điện trở R1 =1,5mắc nối tiếp với điện trở R2 vào hai điểm có hiệu điện thế U=9V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 10A B. 6A C. 4A D. 2A
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 120V-60W. Điện trở của đèn khi thắp sáng bình thường là:
A. 240 B. 60 C. 2 D. 0,5
Câu 7: Trong thời gian 20ph nhiệt lượng toả ra ở một điện trơ là 1320KJ. Hỏi cường độ dòng điện đi qua nó nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 220V
A. I=5A B.3A C. 30A D. Một giá trị khác
Câu 8: Dùng bóng đèn 220V-100W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong 30 phút là:
A. 50KWh B. 50Wh C. 3000J D. cả 3 câu trên đều sai
Câu 9:Cho vòng dây dẫn kín, thanh nam châm như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong vòng dây ở trường hợp nào dưới đây:
Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải
Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên N S
Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên
Vòng dây dịch qua phải, nam châm dịch qua trái
Câu 10: Theo quy tắc nắm tay phải thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều
dòng điện chạy qua các vòng dây
đường sức từ trong lòng ống dây
lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
đường sức từ bên ngoài ống dây
B. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 11: (2đ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái
Áp dụng: Một nam châm chữ U và một dây dẫn thẳng được bố trí như hình vẽ. Dòng điện trong dây dẫn có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều đi từ phía trước ra phía sau trang giấy . Xác định lực điện từ tác dụng vào dây dẫn.
I
Câu 12:
MÔN VẬT LÝ 9
Năm học 2012-2013
BẢNG MA TRẬN
Cấp độ
Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Điện học
2
1
2
1
1
8
Số điểm.
Tỉ lệ%
1đ
10%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
3đ
30%
6đ
60%
Chương II:
Điện từ học
2
1
1
5
Số điểm.
Tỉ lệ%
1đ
10%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
4đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
2
1,0đ
10%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
1
3đ
30%
12
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Điện trở của dây dẫn được tính theo công thức nào?
A. R= B. R= C. R= D. Cả 3công thức trên đều sai
Câu 2: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song
A. I=I1+I2 B. U=U1=U2 C. Rtđ=R1+R2 D.
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây giảm một nửa( Biết rằng hiệu điện thế không đổi)
A. Tăng lên gấp đôi B. giảm 4 lần C. giảm đi một nửa D. không thay đổi
Câu 4: Trong các cách sau cách nào không làm tăng được lực từ của nam châm điện lên 1 vật.
A.Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
B.Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu ống dây
C.Tăng số vòng dây của ống dây
D.Giảm số vòng dây của ống dây
Câu 5: Điện trở R1 =1,5mắc nối tiếp với điện trở R2 vào hai điểm có hiệu điện thế U=9V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 10A B. 6A C. 4A D. 2A
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 120V-60W. Điện trở của đèn khi thắp sáng bình thường là:
A. 240 B. 60 C. 2 D. 0,5
Câu 7: Trong thời gian 20ph nhiệt lượng toả ra ở một điện trơ là 1320KJ. Hỏi cường độ dòng điện đi qua nó nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 220V
A. I=5A B.3A C. 30A D. Một giá trị khác
Câu 8: Dùng bóng đèn 220V-100W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong 30 phút là:
A. 50KWh B. 50Wh C. 3000J D. cả 3 câu trên đều sai
Câu 9:Cho vòng dây dẫn kín, thanh nam châm như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong vòng dây ở trường hợp nào dưới đây:
Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải
Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên N S
Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên
Vòng dây dịch qua phải, nam châm dịch qua trái
Câu 10: Theo quy tắc nắm tay phải thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều
dòng điện chạy qua các vòng dây
đường sức từ trong lòng ống dây
lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
đường sức từ bên ngoài ống dây
B. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 11: (2đ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái
Áp dụng: Một nam châm chữ U và một dây dẫn thẳng được bố trí như hình vẽ. Dòng điện trong dây dẫn có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều đi từ phía trước ra phía sau trang giấy . Xác định lực điện từ tác dụng vào dây dẫn.
I
Câu 12:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)