Ma trận đề - đáp án KTHKI lớp 9
Chia sẻ bởi Lê Văn Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề - đáp án KTHKI lớp 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI
THÀNH LẬP MA TRẬN:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1-quan hệ giữa các hợp chất vôcơ: oxit, axit, bazơ, muối (tính chất và cách điều chế)
2câu
3,5đ
1câu
2đ
3câu
5,5đ
2-Kim loại: Tính chất, dãy hoạt động hoá học, nhôm ,sắt
3-Tổng hợp các nội dung trên
2câu
3đ
1
1,5đ
3câu
4,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
3,5đ
(35%)
1câu
2đ
(20%)
2câu
3đ
(30%)
1câu
1.5đ
15%)
10đ
(100%)
II-ĐỀ THI HKI:
A-LÍ THUYẾT:(7đ)
1-Thực hiện chuổi phương trình phản ứng sau (2đ) (thông hiểu)
Al2O3( Al ( AlCl3( Al(NO3)3( Al(OH)3
2-Viết các phương trình phản ứng xảy ra:(2đ) ()
a- K2CO3 + HCl (
b- Fe(OH)3 (
c- Cu(NO3)2+ NaOH (
d- P2O5 + KOH (
3-dùng một kim loại duy nhất, hãy nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: dd H2SO4 loãng ,
dd Na2SO4 , ddBaCl2 ,dd NaCl.viết phương trình phản ứng xãy ra, nếu có? (1,5đ) (vận dụng)
4-Hãy viết các phương trình sản xuất axit sunfuric?(1,5đ) (biêt)
B-BÀI TOÁN:(3đ)
Hòa tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại magiê và đồng bằng dung dịch HCl 2M,sau ứng thu được 6,72 lít khí hiđrô (đktc)và 2,8gam một chất rắn không tan. Tính:
Thể tích dung dịch HCl cần dùng? (dụng)
Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp? (dụng cao)
( cho:Mg: 24, H:1, Cl:35,5 , Cu:64)
ĐÁP ÁN:
A-LÍ THUYẾT:(mỗi phương trình cân bằng sai trừ 0,25đ)
1-Chuổi pt:
2Al2O3 đpnc( 4Al + 3 O2 (0,5đ)
2Al + 3 Cl2 ( 2 AlCl3 (0,5đ)
AlCl3 + 3AgNO3( Al(NO3)3 + 3AgCl( (0,5đ)
Al(NO3)3 + 3NaOH ( Al(OH)3(+ 3NaNO3 (0,5đ)
2-Viết pt :
a- K2CO3 + 2 HCl( 2 KCl + H2O + CO2 (0,5đ)
b- 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3 H2O (0,5đ)
c- Cu(NO3)2 +2NaOH ( Cu(OH)2 + 2NaNO3 (0,5đ)
d- P2O5 + 6 KOH ( 2K3PO4 + 3 H2O (0,5đ)
3-Nhận biết các chất:
-Dùng Fe nhận biết dd H2SO4 loãng: có xuất hiện bọt khí (có thể dùng kim loại khác như Mg, Al, Zn…)
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (0,5đ)
-Dùng dd H2SO4 vừa nhận biết để nhận biết dd BaCl2: có xuất hiện kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 +2HCl (0,5đ)
-Dùng dd BaCl2 vừa nhận biết để nhận biết dd Na2SO4: có xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl (0,5đ)
Còn lại là dd NaCl
4-Sản xuất axit sunfuric qua 3 công đoạn:
-Sản xuất lưu huỳnh dioxit:
S + O2 SO2 (0,5đ)
-Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
2SO2 + O2 ( 2SO3 (0,5đ)
-Sản xuất axit sunfuric:
SO3 + H2O ( H2SO4 (0,5đ)
B-BÀI TOÁN:(3đ)
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 (0,5đ)
24g 2 mol 1mol
?g ?mol 0,3mol
nH = = = 0,3 mol (0,25đ)
nHCl = 0,3.2 = 0,6 mol (0,25đ)
VddHCl= = = 0,3 lit (0,5đ)
mMg = 0,3 .24 = 7,2 g (0,25đ)
THÀNH LẬP MA TRẬN:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1-quan hệ giữa các hợp chất vôcơ: oxit, axit, bazơ, muối (tính chất và cách điều chế)
2câu
3,5đ
1câu
2đ
3câu
5,5đ
2-Kim loại: Tính chất, dãy hoạt động hoá học, nhôm ,sắt
3-Tổng hợp các nội dung trên
2câu
3đ
1
1,5đ
3câu
4,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
3,5đ
(35%)
1câu
2đ
(20%)
2câu
3đ
(30%)
1câu
1.5đ
15%)
10đ
(100%)
II-ĐỀ THI HKI:
A-LÍ THUYẾT:(7đ)
1-Thực hiện chuổi phương trình phản ứng sau (2đ) (thông hiểu)
Al2O3( Al ( AlCl3( Al(NO3)3( Al(OH)3
2-Viết các phương trình phản ứng xảy ra:(2đ) ()
a- K2CO3 + HCl (
b- Fe(OH)3 (
c- Cu(NO3)2+ NaOH (
d- P2O5 + KOH (
3-dùng một kim loại duy nhất, hãy nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: dd H2SO4 loãng ,
dd Na2SO4 , ddBaCl2 ,dd NaCl.viết phương trình phản ứng xãy ra, nếu có? (1,5đ) (vận dụng)
4-Hãy viết các phương trình sản xuất axit sunfuric?(1,5đ) (biêt)
B-BÀI TOÁN:(3đ)
Hòa tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại magiê và đồng bằng dung dịch HCl 2M,sau ứng thu được 6,72 lít khí hiđrô (đktc)và 2,8gam một chất rắn không tan. Tính:
Thể tích dung dịch HCl cần dùng? (dụng)
Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp? (dụng cao)
( cho:Mg: 24, H:1, Cl:35,5 , Cu:64)
ĐÁP ÁN:
A-LÍ THUYẾT:(mỗi phương trình cân bằng sai trừ 0,25đ)
1-Chuổi pt:
2Al2O3 đpnc( 4Al + 3 O2 (0,5đ)
2Al + 3 Cl2 ( 2 AlCl3 (0,5đ)
AlCl3 + 3AgNO3( Al(NO3)3 + 3AgCl( (0,5đ)
Al(NO3)3 + 3NaOH ( Al(OH)3(+ 3NaNO3 (0,5đ)
2-Viết pt :
a- K2CO3 + 2 HCl( 2 KCl + H2O + CO2 (0,5đ)
b- 2 Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3 H2O (0,5đ)
c- Cu(NO3)2 +2NaOH ( Cu(OH)2 + 2NaNO3 (0,5đ)
d- P2O5 + 6 KOH ( 2K3PO4 + 3 H2O (0,5đ)
3-Nhận biết các chất:
-Dùng Fe nhận biết dd H2SO4 loãng: có xuất hiện bọt khí (có thể dùng kim loại khác như Mg, Al, Zn…)
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (0,5đ)
-Dùng dd H2SO4 vừa nhận biết để nhận biết dd BaCl2: có xuất hiện kết tủa trắng
H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 +2HCl (0,5đ)
-Dùng dd BaCl2 vừa nhận biết để nhận biết dd Na2SO4: có xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl (0,5đ)
Còn lại là dd NaCl
4-Sản xuất axit sunfuric qua 3 công đoạn:
-Sản xuất lưu huỳnh dioxit:
S + O2 SO2 (0,5đ)
-Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
2SO2 + O2 ( 2SO3 (0,5đ)
-Sản xuất axit sunfuric:
SO3 + H2O ( H2SO4 (0,5đ)
B-BÀI TOÁN:(3đ)
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2 (0,5đ)
24g 2 mol 1mol
?g ?mol 0,3mol
nH = = = 0,3 mol (0,25đ)
nHCl = 0,3.2 = 0,6 mol (0,25đ)
VddHCl= = = 0,3 lit (0,5đ)
mMg = 0,3 .24 = 7,2 g (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hiếu
Dung lượng: 12,23KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)