Ma trận-đề-đáp án KTAnh6

Chia sẻ bởi Hồ Tú Anh | Ngày 10/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: ma trận-đề-đáp án KTAnh6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TEST 1 - 45 MINUTES

Chủ đề
Unit: 1, 2, 3
Nội Dung
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Cấp độ thấp cấp độ cao
 Cộng %



 TN TL
 TN TL
 TN TL TN TL
 TN TL

Part 1:
Listening
Listen and circle the correct answers
4
2



4
2


Part 2:
Vocabulary & grammar

+Vocabulary:
-greet people
-identify places, people and objects
-Things at school and in classrooms
-give personal information.
+Grammar:
-present simple “to be”
-imprerative (commands)
-Possessive pronoun: my, her,…..
-This is/that is…
-How many….?
There is/There are…
-Contractions
8





2










8





2
16





4




Part 3:
Reading
-Read a passage Hoa’s family and answer the questions.
Wh – ques: 4


 4

2


 4

2

Part 4: Writing
Use the words given to write a passage about your family.
(8 sentences)



 8

2
 8

2

Tổng số câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ %:
32
10
100%


12
4
40%
4
2 20%
8 8
2 2
20% 20%
20 12
6 4
60% 40%













Name: …………………………....
Class: 6…
THE FIRST TEST
Time: 45 minutes
Marks
Remark

I.Nghe và khoanh tròn từ mà em nghe được: (2 điểm)
1. a. a book b. a pen c. a door
2. a. a notebook b. a blackboard c. a window
3. a. a board b. a ruler c. a schoolbag
4. a. a waste basket b. a book c. a clock
II. Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây: (2điểm)
1. How ………… people are there in your family? ( my/ many/ old/ much)
2. ……………. are pens. ( This/ These/ That /It)
3. That is ………eraser.(a/ an/ the / some)
4. This is my father. …………is a doctor. ( He/ She/ His / Her)
5. I live ………47 Nguyen thuy street. (on/ in/ at/ under )
6. Please ……………… your books. ( up/ open/ down / on)
7. These are ………….. . ( couch/ couches/ couchs / couchies )
8. ………..do you spell your name? ( What/ Where/ How / Which )
III.Viêtdạngđúng của động từ “to be”(am/ is/ are)vào chỗtrốngtrongcáccâusau: (2điểm)
I ………….. a student .
They …………. stools.
There …………….one table in the room.
What …………. his name?
My father and my mother ……………. doctors.
His books ………….. on the table.
.……. this your house?
It ………….. not a table.
IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (2điểm)
This is Hoa. There are five people in her family: her father, her mother, her two brothers and she. Her father is fifty years old. He is a doctor. Her mother is forty – four. She is a nurse. Her two brothers are students and she is a student, too. They live in Quang Ngai city.
How many people are there in her family?
What does her father do?
How old is her mother?
Where do they live?
IV. Viết đoạn văn về gia đình em (8 câu), dùng các từ gợi ý: (2điểm)
Members of the family
 Name
 Age
 Job

 Father
Ha
 45
 doctor

 Mother
Lan
 40
 teacher

 Brother
Duy
 16
 student

 You
 …….
 12
 student


This is my family . There are four people in my family
My
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Tú Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)