MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI NĂM (CÓ TRẮC NGHIỆM)
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Phương |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI NĂM (CÓ TRẮC NGHIỆM) thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu, xác định được ĐK, tập nghiệm của phương trình.
Kiểm tra nghiệm, tìm được tập nghiệm của phương trình.
Giải phương trình các loại.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5
2
0,5
5
4
1
10
1
0,5
5
10
2,75 27,5%
Giải bài toàn bằng cách lập phương trình
Hiểu áp dụng vào bài toán thực tế tính tuổi.
Giải bài toán chuyển động bằng cách lập phương trình.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
1
10
2
1,25 12,5%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hiểu và tìm được điều kiện của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Vận dụng linh hoạt kiến thức về giá trị tuyệt đối, dấu của nhị thức và các phép biến đổi để giải phương trình nâng cao.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
1
10
2
1,25 12,5%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được tập nghiệm của BPT, dựa vào tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải được bất phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
4
1
10%
Tam Giác đồng dạng
Xác định được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, tam giác đồng dạng.
Tính được độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tam giác đồng dạng, chứng minh các đẳng thức.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
1
2,5
25
5
3,5 35%
Hình hộp chữ nhật
Tính được diện tích toàn phần.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5%
Tổng cộng
7
1,75
17,5
4
1
10
9
2,25
22,5
3
4
40
1
1
10
24
10
100%
ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các khẳng định đúng.
1, Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x – 3 = x + 5 ; B. (x – 2)(x + 3) = 0 ; C. ax + b = 0 ; D. 3x – 1 = 5x – 3.
2, Giá trị nào là nghiệm của phương trình 3x + 1 = x + 5 ?
A. x = 0 ; B. x = 1 ; C. x = 2 ; D. x = 3.
3, Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2x = 14 ; B. (x – 2)x = 5x ; C. |x – 2| = 5; D. (x – 2)2 = 25.
4, Tìm tập nghiệm của phương trình = 0:
A. ; B. ; C. ; D. .
5, Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm với k là số nào trong các số sau?
A. k = 3; B. k = - 3; C. k = 0; D. k = 1.
6, Tìm ĐKXĐ của phương trình trong các trường hợp sau:
A. x0 và x-2,25; B. x0; C. x0 và x2,25; D. x-2,25.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu, xác định được ĐK, tập nghiệm của phương trình.
Kiểm tra nghiệm, tìm được tập nghiệm của phương trình.
Giải phương trình các loại.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5
2
0,5
5
4
1
10
1
0,5
5
10
2,75 27,5%
Giải bài toàn bằng cách lập phương trình
Hiểu áp dụng vào bài toán thực tế tính tuổi.
Giải bài toán chuyển động bằng cách lập phương trình.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
1
10
2
1,25 12,5%
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hiểu và tìm được điều kiện của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Vận dụng linh hoạt kiến thức về giá trị tuyệt đối, dấu của nhị thức và các phép biến đổi để giải phương trình nâng cao.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
1
10
2
1,25 12,5%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được tập nghiệm của BPT, dựa vào tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải được bất phương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
4
1
10%
Tam Giác đồng dạng
Xác định được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, tam giác đồng dạng.
Tính được độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các tam giác đồng dạng, chứng minh các đẳng thức.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5
2
0,5
5
1
2,5
25
5
3,5 35%
Hình hộp chữ nhật
Tính được diện tích toàn phần.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5%
Tổng cộng
7
1,75
17,5
4
1
10
9
2,25
22,5
3
4
40
1
1
10
24
10
100%
ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các khẳng định đúng.
1, Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x – 3 = x + 5 ; B. (x – 2)(x + 3) = 0 ; C. ax + b = 0 ; D. 3x – 1 = 5x – 3.
2, Giá trị nào là nghiệm của phương trình 3x + 1 = x + 5 ?
A. x = 0 ; B. x = 1 ; C. x = 2 ; D. x = 3.
3, Phương trình x – 2 = 5 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2x = 14 ; B. (x – 2)x = 5x ; C. |x – 2| = 5; D. (x – 2)2 = 25.
4, Tìm tập nghiệm của phương trình = 0:
A. ; B. ; C. ; D. .
5, Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm với k là số nào trong các số sau?
A. k = 3; B. k = - 3; C. k = 0; D. k = 1.
6, Tìm ĐKXĐ của phương trình trong các trường hợp sau:
A. x0 và x-2,25; B. x0; C. x0 và x2,25; D. x-2,25.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Phương
Dung lượng: 264,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)