Ma tran + de + dap an kiem tra ki II

Chia sẻ bởi Trần Hữu Đại | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Ma tran + de + dap an kiem tra ki II thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

A. Ma trận
Cấp độ

Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Phương trình
- Giải được phương trình bậc nhất một ẩn số
- Dựa vào những giữ kiện mà đề bài cho lập phương trình và giải tìm ra kết quả.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10%
1

10%
1

10%

3
3đ 30%


Bất phương trình

- Đưa được bất phương trình về bất phương trình bậc nhất một ẩn rồi giải và biểu diễn nghiệm trên trục số
- Quy đồng bỏ mẫu hai vế của một bất phương trình rồi giải và biểu diễn nghiệm trên trục số



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1

10%
1

10%

2
2đ 20%


Bất đẳng thức



Vận dụng định nghĩa để chứng minh bất đẳng thức


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1

10%
1
1đ 10%


Định lý Pytago
- Biết dùng định lí Pytago để tính cạnh trong tam giác vuông





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10%



1

10%

Tam giác đồng dạng
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng
Rút được tỉ số đồng dạng và tính được cạnh
Áp dụng tính chất tia phân giác tính được cạnh



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1

10%
1

10%
1

10%

3

30%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3

30%
3

30%
3

30%
1

10%
10
10đ
100%



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – Lớp 8A
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
3x – 6 = 12

Câu 2: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn nghiệm trên trục số:
a. 
b. 
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một vật xuất phát từ A chuyển động đều về B cách A 240m với vận tốc 10 m/s. Cùng lúc đó, một vật khác chuyển động đều từ B về A. Sau 15s hai vật gặp nhau. Tính vận tốc của vật thứ 2
Câu 4:
Cho  vuông ở D, có DE = 6 cm, DF = 8 cm. Vẽ đường cao DK.
Tính EF
Chứng minh 
Chứng minh DE2 = EK.EF. Tính EK, KF
Vẽ tia phân giác DI ( ). Tính IE
Câu 5:
Chứng minh bất đẳng thức sau: 


















ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – Lớp 8B
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
2x – 5 = 13

Câu 2: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn nghiệm trên trục số:
a. 
b. 
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A chuyển động đều về B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 4:
Cho  vuông ở A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH.
Tính BC
Chứng minh 
Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, HC
Vẽ tia phân giác AD ( ). Tính DB
Câu 5:
Chứng minh bất đẳng thức sau: 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Đại
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)