Ma tran - Đề - Đáp án Kiem tra hình 8 Chuong III

Chia sẻ bởi Bùi Thị Dịu | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Ma tran - Đề - Đáp án Kiem tra hình 8 Chuong III thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8 – TUẦN 31

Tổng số tiết : 17 tiết trừ đi 1 tiết kiểm tra và 1 tiết ôn tập còn 15 tiết

1/ Định lý Ta-let : 3 tiết
2/ Tính chất đường phân giác của tam giác: 2 tiết
3/ Tam giác đồng dạng : 8 tiết.
4/ Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng: 2 tiết

( Các chủ đề :
1/ Định lý Ta-let : 3 tiết ( 20%) – 1,5 điểm
2/ Tính chất đường phân giác của tam giác: 2 tiết ( 13,3%) – 1 điểm
3/ Tam giác đồng dạng : 10 tiết.(66,7%) – 7,5 điểm.
I. Mục đích kiểm tra.
1.Kiến thức:
- Biết nhận dạng hai tam giác đồng dạng
- Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
- Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II. Hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phút trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Định lý Ta-let


Hiểu được các cạnh tương ứng để lập tỉ số và tính toán


Vận dụng được đl Talet để tìm x trên một hình vẽ đã cho




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
1 đ


1
0,5 đ


3
1,5 đ
15 %

Tính chất tia phân giác
Biết tia phân giác chia cạnh tương ứng tỉ lệ với 2 cạnh còn lại



Vận dụng được t/c tia phân giác để tính x trong 1 hình vẽ đơn giản





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ



1
0,5 đ



2
1 đ
10 %

Tam giác đồng dạng


Hiểu được điều kiện đồng dạng của hai tam giác và lập được các tỉ số bằng nhau tương ứng


Chứng minh được hai tam giác đồng dạng và lập được các tỉ số bằng nhau tương ứng để tính toán trong một bài toán cụ thể.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
1 đ


4
6,5 đ


6
7,5 đ
75 %

TS câu
TS điểm Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5 %

4
2 đ
20 %

1
0,5 đ
5 %
5
7 đ
70 %


11
10 đ
100 %


IV. ĐỀ BÀI:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : Cho hình 1 . Chọn câu sai:
a/ DE // BC b/ 
c/  d/ 
Câu 2 : Cho hình 1.Số đo x trong hình là :
a/ 9 b/ 9,5 c/ 10 d/ 10,5

Hình 1

Câu 3 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng :
a/  b/ 
c/  d/ 
Câu 4 : Số đo độ dài x trong hình 2 là :
a/ 3 b/ 3,25 c/ 3,5 d/ 4

Hình 2

Câu 5 : Cho hình 1 . Chọn câu sai:
a/ DE // BC b/ 
c/ ADE  ABC d/ 
Câu 6 : Cho hình 3. Số đo x trong hình là :
a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7

Hình 3

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )

Bài 1 : ( 3 điểm )
Cho hình vẽ 4 . Tính độ dài x , y .
Bài 2: ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Dịu
Dung lượng: 125,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)