MA TRẬN ĐỀ CKI LỚP 5 THEO 4 MỨC ĐỘ
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: MA TRẬN ĐỀ CKI LỚP 5 THEO 4 MỨC ĐỘ thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
2
3
1
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
1
2
1
1
1
1
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
2,0
1,0
0,5
1,0
3,0
0,5
0,5
2,5
4,5
3,0
* Kiến thức TV: - Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.
- Từ loại: đại từ, quan hệ từ.
- Các thành ngữ, tục ngữ, từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học.
* Tập làm văn: - Tả cảnh: Một buổi ( sáng, trưa, chiều) ở đường phố ( trong công viên, trên cánh đồng, ...); Trường em, Ngôi nhà, Cơn mưa, Cảnh đẹp địa phương, Cảnh sông nước.
- Tả người: Tả em bé đang tuổi tập đi, tập nói; tả người thân, tả bạn ; tả người đang làm việc.
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
5
1
1
2
8
1
Số điểm
2,5
0,5
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm và quan hệ tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
9
1
1
1
2
12
2
Số điểm
4,5
0,5
2,0
2,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN KHOA
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
2
3
1
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
1
2
1
1
1
1
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
2,0
1,0
0,5
1,0
3,0
0,5
0,5
2,5
4,5
3,0
* Kiến thức TV: - Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.
- Từ loại: đại từ, quan hệ từ.
- Các thành ngữ, tục ngữ, từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học.
* Tập làm văn: - Tả cảnh: Một buổi ( sáng, trưa, chiều) ở đường phố ( trong công viên, trên cánh đồng, ...); Trường em, Ngôi nhà, Cơn mưa, Cảnh đẹp địa phương, Cảnh sông nước.
- Tả người: Tả em bé đang tuổi tập đi, tập nói; tả người thân, tả bạn ; tả người đang làm việc.
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
5
1
1
2
8
1
Số điểm
2,5
0,5
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm và quan hệ tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
9
1
1
1
2
12
2
Số điểm
4,5
0,5
2,0
2,0
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN KHOA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)