Ma tran, dap an & de KT 1t - Li 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Chu Toàn |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ma tran, dap an & de KT 1t - Li 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tuần:29 Ngày soạn: 20/03/2010
Tiết: 57 Ngày kiểm tra:24/03/2010
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí - lớp 9
Năm học: 2009 - 2010
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
đđi xa; máy
( 2 )
2cKQ
( câu1; câu 3)
1đ
2cKQ
(câu 2; câu 10)
1đ
20%; 4c;
2đ
1.hóa khi đđi xa ( 0,5đđ)
3. Tác máy ( 0,5đ)
2. Hao phí khi truyền tải điện năng đi xa (0,5đ)
10. Giảm công suất hao phí bằng máy biến thế (0,5đ)
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng; thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì ( 9 tiết)
4cKQ
(câu 8,câu11; câu13;câu 14)
1,5đ
5cKQ
(câu 4;câu 5; câu6; câu 7; câu 14)
2,25đ
1cTL
Câu 17 a,b
3đ
67,5%; 10c;
6,75đ
8. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ( 0,5đ)
11.Khái niệm hiện tượng khúc xạ ánh sáng ( 0,5đ)
13. Đặc điểm của TKHT ( 0,25đ)
14. Đặc điểm của TKPK ( 0,25đ)
4. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ(0,5đ)
5. Aûnh tạo bởi do hiện tượng khúc xạ ánh sáng(0,5đ)
6. Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKHT(0,5đ)
7. Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKPK(0,5đ)
16. Aûnh của vật tạo bởi TKPK(0,25đ)
17a.Vẽ ảnh qua TKHT (1đ)
17b. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao của ảnh (2đ)
Máy ảnh
(1 tiết)
2c KQ
(câu 15; câu 12)
0,75đ
1cKQ
( câu9)
0,5đ
12,5%; 3c;
1,25đ
12. Công dụng và cấu tạo của máy ảnh (0,5đ)
15. Aûnh tạo bởi máy ảnh ( 0,25đ)
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi máy ảnh ( 0,5đ)
Tổng
32,5% - 8cKQ
3,25đ
37,5% - 8cKQ
3,75đ
30% - 1c TL
3đ
100%; 17c;10đ
Lớp
TSHS/N
0,5-3
3,5-4,5
Cộng
5 -6
6,5-7,5
8- 10
Công
9A1
9A2
ĐÁP ÁN:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm).
I.CHỌN CÂU ĐÚNG:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: a
Câu 6: b Câu 7: d Câu 8: a Câu 9: c Câu 10: d
II. ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG: (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 11: ï(1) hơn (2) hơn
Câu 12: (3) kính hội tụ (4)ø hơn vật (5) cùng chiều với vật
III. GHÉP CÂU. (mỗi câu 0,5 điểm).
13 + d; 14 + a ; 15 + b ; 16 + c
B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
a. Hình vẽ:
b. * Xét hai tam giac vuông FAB và FOI có OF = AF = OA/2 và góc AFB = góc OFI (đđ)
nên AFB=OFI =>AB = OI mà OI = A/B/ = 20cm (1,5đ).
* Xét hai tam giac vuông OAB và OA/B/ có AB = A/B/ và góc AOB = góc A/OB/ (đđ)
nên OAB=OA/B/=>OA = OA/ = 30cm (1,5đ).
HS có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm
Họ và tên:.................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết: 57 Ngày kiểm tra:24/03/2010
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí - lớp 9
Năm học: 2009 - 2010
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
đđi xa; máy
( 2 )
2cKQ
( câu1; câu 3)
1đ
2cKQ
(câu 2; câu 10)
1đ
20%; 4c;
2đ
1.hóa khi đđi xa ( 0,5đđ)
3. Tác máy ( 0,5đ)
2. Hao phí khi truyền tải điện năng đi xa (0,5đ)
10. Giảm công suất hao phí bằng máy biến thế (0,5đ)
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng; thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì ( 9 tiết)
4cKQ
(câu 8,câu11; câu13;câu 14)
1,5đ
5cKQ
(câu 4;câu 5; câu6; câu 7; câu 14)
2,25đ
1cTL
Câu 17 a,b
3đ
67,5%; 10c;
6,75đ
8. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ ( 0,5đ)
11.Khái niệm hiện tượng khúc xạ ánh sáng ( 0,5đ)
13. Đặc điểm của TKHT ( 0,25đ)
14. Đặc điểm của TKPK ( 0,25đ)
4. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ(0,5đ)
5. Aûnh tạo bởi do hiện tượng khúc xạ ánh sáng(0,5đ)
6. Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKHT(0,5đ)
7. Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKPK(0,5đ)
16. Aûnh của vật tạo bởi TKPK(0,25đ)
17a.Vẽ ảnh qua TKHT (1đ)
17b. Tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao của ảnh (2đ)
Máy ảnh
(1 tiết)
2c KQ
(câu 15; câu 12)
0,75đ
1cKQ
( câu9)
0,5đ
12,5%; 3c;
1,25đ
12. Công dụng và cấu tạo của máy ảnh (0,5đ)
15. Aûnh tạo bởi máy ảnh ( 0,25đ)
9. Đặc điểm của ảnh tạo bởi máy ảnh ( 0,5đ)
Tổng
32,5% - 8cKQ
3,25đ
37,5% - 8cKQ
3,75đ
30% - 1c TL
3đ
100%; 17c;10đ
Lớp
TSHS/N
0,5-3
3,5-4,5
Cộng
5 -6
6,5-7,5
8- 10
Công
9A1
9A2
ĐÁP ÁN:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm).
I.CHỌN CÂU ĐÚNG:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: c Câu 2: d Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: a
Câu 6: b Câu 7: d Câu 8: a Câu 9: c Câu 10: d
II. ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG: (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 11: ï(1) hơn (2) hơn
Câu 12: (3) kính hội tụ (4)ø hơn vật (5) cùng chiều với vật
III. GHÉP CÂU. (mỗi câu 0,5 điểm).
13 + d; 14 + a ; 15 + b ; 16 + c
B. TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
a. Hình vẽ:
b. * Xét hai tam giac vuông FAB và FOI có OF = AF = OA/2 và góc AFB = góc OFI (đđ)
nên AFB=OFI =>AB = OI mà OI = A/B/ = 20cm (1,5đ).
* Xét hai tam giac vuông OAB và OA/B/ có AB = A/B/ và góc AOB = góc A/OB/ (đđ)
nên OAB=OA/B/=>OA = OA/ = 30cm (1,5đ).
HS có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm
Họ và tên:.................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chu Toàn
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)