MA TRAN, BO DE, DAP AN CHI TIET KIEM TRA DAI SO TUAN 33
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN, BO DE, DAP AN CHI TIET KIEM TRA DAI SO TUAN 33 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Đại số 8 (Tuần 33)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 9 phút 3 điểm
TL: 36 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 1,5 điểm TH: 3,5 điểm VD: 5,0 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán. (4,0 điểm)
2 – Bất phương trình một ẩn. (1,0 điểm)
3 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (3,5 điểm)
4 – Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (1,5 điểm)
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm:
Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 100%.
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên hệ giữa thứ tự và các phép Toán
1
0,5
1
0,5
2
2,0
1
1,0
5
4,0
Bất phương trình một ẩn
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
0,5
2
3,0
3
3,5
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5
1
1,0
2
1,5
TỔNG
3
1,5
5
3,5
4
5,0
12
10,0
( ( (
HỌ VÀ TÊN:…………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (TUẦN 33) (ĐỀ 2)
Lớp 8A… Môn: Đại số 8
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5 ).3 ( (3 ; B . (5 + 3 ( ( 16;
C . ( 5 + ((3) > ( 8 + ((3); D . ((5).((2) > ((7).((2).
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A . 2x – 1 > 0; B . 3x2 + 2x ( 3 – 2x
C . ( x2 +1; D . x2 – x < 2x+3.
Câu 3: Giá trị x = ( 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 < 0 ; C . 3x – 2 ( 21; D . –2x + 1 > 0 .
Câu 4: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x – 3 > 0 ; B . x – 3 < 0 ; C . x – 3 ( 0; D . x – 3( 0 .
Câu 5: Cho a ( b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 < 2b + 1; B . 2a + 1 > 2b + 1 ;
C .2a + 1 ( 2b + 1 ; D . 2a + 1 ( 2b + 1 .
Câu 6: Khi x ( 1 thì kết quả rút gọn của biểu thức + 1 + 2x là:
A . –3x + 2; B . 3x ; C . 3x + 1; D . –3x – 2 .
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
5x – 2 > 18.
Bài 2 (2 điểm):
Cho 3a + 2 > 3b + 2 . Hãy so sánh a với b; ( 1điểm)
Cho a ( b. Hãy so sánh 2a + 3 với 2b + 1. ( 1
Môn : Đại số 8 (Tuần 33)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 9 phút 3 điểm
TL: 36 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 1,5 điểm TH: 3,5 điểm VD: 5,0 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán. (4,0 điểm)
2 – Bất phương trình một ẩn. (1,0 điểm)
3 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (3,5 điểm)
4 – Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (1,5 điểm)
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm:
Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 100%.
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên hệ giữa thứ tự và các phép Toán
1
0,5
1
0,5
2
2,0
1
1,0
5
4,0
Bất phương trình một ẩn
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
0,5
2
3,0
3
3,5
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5
1
1,0
2
1,5
TỔNG
3
1,5
5
3,5
4
5,0
12
10,0
( ( (
HỌ VÀ TÊN:…………………… KIỂM TRA 1 TIẾT (TUẦN 33) (ĐỀ 2)
Lớp 8A… Môn: Đại số 8
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . ((5 ).3 ( (3 ; B . (5 + 3 ( ( 16;
C . ( 5 + ((3) > ( 8 + ((3); D . ((5).((2) > ((7).((2).
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A . 2x – 1 > 0; B . 3x2 + 2x ( 3 – 2x
C . ( x2 +1; D . x2 – x < 2x+3.
Câu 3: Giá trị x = ( 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 < 0 ; C . 3x – 2 ( 21; D . –2x + 1 > 0 .
Câu 4: Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x – 3 > 0 ; B . x – 3 < 0 ; C . x – 3 ( 0; D . x – 3( 0 .
Câu 5: Cho a ( b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 < 2b + 1; B . 2a + 1 > 2b + 1 ;
C .2a + 1 ( 2b + 1 ; D . 2a + 1 ( 2b + 1 .
Câu 6: Khi x ( 1 thì kết quả rút gọn của biểu thức + 1 + 2x là:
A . –3x + 2; B . 3x ; C . 3x + 1; D . –3x – 2 .
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
5x – 2 > 18.
Bài 2 (2 điểm):
Cho 3a + 2 > 3b + 2 . Hãy so sánh a với b; ( 1điểm)
Cho a ( b. Hãy so sánh 2a + 3 với 2b + 1. ( 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hạnh
Dung lượng: 83,09KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)