Ma trận anh 6 HKII
Chia sẻ bởi Dương Thị Hồng Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ma trận anh 6 HKII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 6
(BÀI KT SỐ 1 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Vocabulary and structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
- Từ vựng: bộ phận cơ thể người, tính từ tả người,màu sắc,cảm giác, loại thực phẩm, ăn uống.
- Ngữ phấp: Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Would like..? Would you like...? What color..?
- How do you feel? I am hot/sad.
- How much ...? How many? Can you ..?
-Structures
+ Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Would like..? Would you like...? What color..?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading
- HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác định các thông tin trong bài tập dạng True/ False, Multiple choice, Gap-fill
Gap-fill
- HS đọc đoạn văn lấy các thông tin chi tiết để trả lời các câu hỏi dạng Yes/
No questions, Or Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
2
0.5
5%
4
1
10%
12
3.0
25%
III. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để chọn đáp án đúng cho các bài tập dạng sắp xếp từ tạo thành câu có nghĩa, Hoàn thành câu theo mẫu, Chọn câu đúng nhất,tìm lỗi sai.
- Tìm lỗi sai.
- Chọn câu đúng nhất
- Dùng từ gợi ý để chọ câu hoàn chỉnh và đúng nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
4
1
10%
2
0.5
5%
12
3.0
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
24
6
60%
10
2.5
25%
2
0.5
5%
4
1
10%
40
10.0
100%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 6
(BÀI KT SỐ 2 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Vocabulary and structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
- Từ vựng: Về thể thao và giải trí(badminton,table, tennis, swimming), trạng từ chỉ mức độ thường xuyên(always, often..)
- Thời tiết, nghỉ hè,du lịch (visit,stay,beach)
- Ngữ phấp: Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Tương lai gần: going to
- How long ...?
- Mệnh đề : when
- Let’s.../ what about..?/ Why don’t we..?
-Structures
Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Tương lai gần: going to
- Từ vựng:
Thể thao, giải trí, trạng từ chỉ mức độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading
- HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác định các thông tin trong bài tập dạng True/ False, Multiple choice,
Gap-fill
- HS đọc đoạn văn lấy các thông tin chi tiết để trả lời các câu hỏi dạng Yes/
No questions, Or Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
12
3.0
30%
III. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để chọn đáp án đúng cho các bài tập dạng sắp xếp
(BÀI KT SỐ 1 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Vocabulary and structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
- Từ vựng: bộ phận cơ thể người, tính từ tả người,màu sắc,cảm giác, loại thực phẩm, ăn uống.
- Ngữ phấp: Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Would like..? Would you like...? What color..?
- How do you feel? I am hot/sad.
- How much ...? How many? Can you ..?
-Structures
+ Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Would like..? Would you like...? What color..?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading
- HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác định các thông tin trong bài tập dạng True/ False, Multiple choice, Gap-fill
Gap-fill
- HS đọc đoạn văn lấy các thông tin chi tiết để trả lời các câu hỏi dạng Yes/
No questions, Or Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
2
0.5
5%
4
1
10%
12
3.0
25%
III. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để chọn đáp án đúng cho các bài tập dạng sắp xếp từ tạo thành câu có nghĩa, Hoàn thành câu theo mẫu, Chọn câu đúng nhất,tìm lỗi sai.
- Tìm lỗi sai.
- Chọn câu đúng nhất
- Dùng từ gợi ý để chọ câu hoàn chỉnh và đúng nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
4
1
10%
2
0.5
5%
12
3.0
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
24
6
60%
10
2.5
25%
2
0.5
5%
4
1
10%
40
10.0
100%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 6
(BÀI KT SỐ 2 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Vocabulary and structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
- Từ vựng: Về thể thao và giải trí(badminton,table, tennis, swimming), trạng từ chỉ mức độ thường xuyên(always, often..)
- Thời tiết, nghỉ hè,du lịch (visit,stay,beach)
- Ngữ phấp: Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Tương lai gần: going to
- How long ...?
- Mệnh đề : when
- Let’s.../ what about..?/ Why don’t we..?
-Structures
Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại đơn, Tương lai gần: going to
- Từ vựng:
Thể thao, giải trí, trạng từ chỉ mức độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading
- HS đọc đoạn văn, nhận biết để xác định các thông tin trong bài tập dạng True/ False, Multiple choice,
Gap-fill
- HS đọc đoạn văn lấy các thông tin chi tiết để trả lời các câu hỏi dạng Yes/
No questions, Or Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
12
3.0
30%
III. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để chọn đáp án đúng cho các bài tập dạng sắp xếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)