Ma trận-2 Đề - Đáp án thi HKI Vật lý 8
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ma trận-2 Đề - Đáp án thi HKI Vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HOC KÌ I VẬT LÝ 8
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Thời gian dạy
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ
3
3
1,5
1,5
9,4
9,4
2
2
1
1
2. Lực cơ
3
3
1,5
1,5
9,4
9,4
2
2
1
1
3. Áp suất
4
4
2
2
12,5
12,5
2
3
1
1,5
4. Lực đẩy Acsimet- Sự nổi
3
2
1
2
6,25
12,5
1
3
0,5
1,5
4. Cơ năng
2
2
1
1
6,25
6,25
1
1
0,5
0,5
5. Ôn tập
1
0
0
1
0
6,25
0
1
0
0,5
Tổng
16
14
7
9
43,8
56,3
8
12
4
6
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình xuyên
Họ và tên: …………..
Lớp: ……………..
đề kiểm tra học kì I
Môn: Vật lí 8 - Đề số I
Thời gian: 45’
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 2: 18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 5 m/s B. 15 m/s C. 18 m/s D. 1,8 m/s
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 8 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?
A. F > 80 N B. F = 8N C. F < 80 N D. F = 80 N
Câu 5: Các câu sau đúng hay sai ? (Điền Đ hoặc S vào ô vuông tương ứng)
Một vật chìm xuống đáy khối chất lỏng khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet.
Thuyền nổi vì trọng lượng riêng của chất làm ra thuyền nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
Khi một vật trượt trên sàn, lực ma sát tác dụng vào vật và vật chuyển động, do đó lực ma sát sinh công.
Muốn tăng áp suất thì phải đồng thời tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép .
II. Bài tập tự luận. ( 6 điểm)
Câu 6. Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 400N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 3200000J.
a) Tính quãng đường chuyển động của xe ( 1, đ)
b) Tính vận tốc chuyển động của xe. ( 1, đ)
Câu 7. Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 21N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 8N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1,5 đ)
b) Tính thể tích của vật. (1
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Thời gian dạy
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ
3
3
1,5
1,5
9,4
9,4
2
2
1
1
2. Lực cơ
3
3
1,5
1,5
9,4
9,4
2
2
1
1
3. Áp suất
4
4
2
2
12,5
12,5
2
3
1
1,5
4. Lực đẩy Acsimet- Sự nổi
3
2
1
2
6,25
12,5
1
3
0,5
1,5
4. Cơ năng
2
2
1
1
6,25
6,25
1
1
0,5
0,5
5. Ôn tập
1
0
0
1
0
6,25
0
1
0
0,5
Tổng
16
14
7
9
43,8
56,3
8
12
4
6
Phòng GD ĐT Huyện Gia Lâm
Trường THCS Đình xuyên
Họ và tên: …………..
Lớp: ……………..
đề kiểm tra học kì I
Môn: Vật lí 8 - Đề số I
Thời gian: 45’
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Câu 1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 2: 18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 5 m/s B. 15 m/s C. 18 m/s D. 1,8 m/s
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 8 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực là bao nhiêu để vật cân bằng ?
A. F > 80 N B. F = 8N C. F < 80 N D. F = 80 N
Câu 5: Các câu sau đúng hay sai ? (Điền Đ hoặc S vào ô vuông tương ứng)
Một vật chìm xuống đáy khối chất lỏng khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet.
Thuyền nổi vì trọng lượng riêng của chất làm ra thuyền nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
Khi một vật trượt trên sàn, lực ma sát tác dụng vào vật và vật chuyển động, do đó lực ma sát sinh công.
Muốn tăng áp suất thì phải đồng thời tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép .
II. Bài tập tự luận. ( 6 điểm)
Câu 6. Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 400N. Trong 10 phút xe đã thực hiện được một công là 3200000J.
a) Tính quãng đường chuyển động của xe ( 1, đ)
b) Tính vận tốc chuyển động của xe. ( 1, đ)
Câu 7. Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 21N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 8N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật (1,5 đ)
b) Tính thể tích của vật. (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)