Ly8ki2 TN 100%
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ly8ki2 TN 100% thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1 (100% TN)
1. Phát biểu nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về về sự chuyển hóa cơ năng ?
A. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng
C. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn
2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?
A. Một ô tô đang đỗ trong bến xe
B. Một máy bay đang bay trên cao
C. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
3. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là:
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.K.
B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10C là 880J.
C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg. D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J.
4. Dẫn nhiệt là hình thức dẫn nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ xảy ra trong chân không.
C. Chỉ xảy ra trong chất khí D. Chỉ xảy ra trong chất rắn.
5. Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không tăng?
A. Thể tích B. Nhiệt độ C. Nhiệt năng D. Khối lượng
6. Một viên quả bóng đang bay trên cao thì nó có những dạng năng lượng nào mà em đã học?
A. Thế năng và động năng.
B. Nhiệt năng, thế năng và động năng.
C. Nhiệt năng và động năng. D. Nhiệt năng và thế năng
7. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A. chuyển động cong. B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động thẳng đều.
8. Trong ba cách truyền nhiệt thì dạng nào có thể truyền được trong chân không?
A. Đối lưu. B. Đối lưu và bức xạ nhiệt.
C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt.
9. Nhiệt lượng vật thu vào để làm nóng vật lên phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Khối lượng của chất làm vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
C. Chất làm vật. D. Cả ba yếu tố trên.
10. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động:
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần B. Càng nhanh.
C. Không thay đổi D. Càng chậm
11. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Nhiệt năng của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Cả trọng lượng và khối lượng của vật .
D. Trọng lượng của vật
12. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất
A. Khối lượng và vận tốc của vật. B. Vận tốc của vật
C. Khối lượng. D. Khối lượng và chất làm vật
13. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu :
A. ở chất lỏng. B. ở chất khí.
C. cả chất lỏng, chất khí, chất rắn. D. cả chất lỏng và chất khí
14. Hiện tượng khuyếch tán xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ càng:
A. lúc tăng, lúc giảm. B. giảm.
C. không đổi . D. tăng.
15. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Hãy chọn câu đúng
A. Độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Vận tốc của vật .
C. Khối lượng. D. Khối lượng và chất làm vật
16. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước thì tổng thể tích của hỗn hợp là bao nhiêu?
A. có thể bằng cũng có thể nhỏ hơn 100cm3
B. nhỏ hơn 100cm3
C. bằng 100cm3 D. lớn hơn 100cm3
17. Một con chim đang
1. Phát biểu nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về về sự chuyển hóa cơ năng ?
A. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng
C. Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại
D. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn
2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng ?
A. Một ô tô đang đỗ trong bến xe
B. Một máy bay đang bay trên cao
C. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường
3. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có nghĩa là:
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg.K.
B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10C là 880J.
C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J/kg. D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10C là 880J.
4. Dẫn nhiệt là hình thức dẫn nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ xảy ra trong chân không.
C. Chỉ xảy ra trong chất khí D. Chỉ xảy ra trong chất rắn.
5. Khi chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không tăng?
A. Thể tích B. Nhiệt độ C. Nhiệt năng D. Khối lượng
6. Một viên quả bóng đang bay trên cao thì nó có những dạng năng lượng nào mà em đã học?
A. Thế năng và động năng.
B. Nhiệt năng, thế năng và động năng.
C. Nhiệt năng và động năng. D. Nhiệt năng và thế năng
7. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A. chuyển động cong. B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động thẳng đều.
8. Trong ba cách truyền nhiệt thì dạng nào có thể truyền được trong chân không?
A. Đối lưu. B. Đối lưu và bức xạ nhiệt.
C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt.
9. Nhiệt lượng vật thu vào để làm nóng vật lên phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Khối lượng của chất làm vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
C. Chất làm vật. D. Cả ba yếu tố trên.
10. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động:
A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần B. Càng nhanh.
C. Không thay đổi D. Càng chậm
11. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Nhiệt năng của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Cả trọng lượng và khối lượng của vật .
D. Trọng lượng của vật
12. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất
A. Khối lượng và vận tốc của vật. B. Vận tốc của vật
C. Khối lượng. D. Khối lượng và chất làm vật
13. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu :
A. ở chất lỏng. B. ở chất khí.
C. cả chất lỏng, chất khí, chất rắn. D. cả chất lỏng và chất khí
14. Hiện tượng khuyếch tán xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ càng:
A. lúc tăng, lúc giảm. B. giảm.
C. không đổi . D. tăng.
15. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Hãy chọn câu đúng
A. Độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Vận tốc của vật .
C. Khối lượng. D. Khối lượng và chất làm vật
16. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước thì tổng thể tích của hỗn hợp là bao nhiêu?
A. có thể bằng cũng có thể nhỏ hơn 100cm3
B. nhỏ hơn 100cm3
C. bằng 100cm3 D. lớn hơn 100cm3
17. Một con chim đang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)