Ly thuyet va bai tap unit 7 Anh 8

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Huệ | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Ly thuyet va bai tap unit 7 Anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD
GRAMMAR
I. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect)
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + have + P.P …..
He / She / It / danh từ số ít + has + P.P ….
Lưu ý: P.P là quá khứ phân từ. Có quy tắc thêm “ed”, bất quy tắc tra cột 3 bảng động từ bất quy tắc.
Thể phủ định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + haven’t + P.P …
He / She / It / danh từ số ít + hasn’t + P.P ….
Thể nghi vấn: Have + you / they / danh từ số nhiều + P.P …. ?
Yes, I / we / they have. ; No, I / we / they + haven’t.
Has + he / she / it / danh từ số ít + P.P …?
Yes, he / she / it + has. ; No, he / she / it + hasn’t.
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành “You” .
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thường dùng với since, for.
VD: They have lived here for ten years.
Lan has learned English since she was six years old.
Lưu ý : For + khoảng thời gian / Since + điểm thời gian. VD:
Since
For

8 o’clock
Chrismas
Two hours
A week

Monday
Lunchtime
Ten minutes
Five years

May 12th
S + V (s.past)
A long time
Ages

Last year
Yesterday
Three days
Six months

* Để đặt câu hỏi cho cụm từ “ since …, for …” dùng từ để hỏi “ HOW LONG”
How long + have / has + S + P.P …..?
VD: How long have you lived here?
How long has your father worked in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định được thời gian co thể dùng với already, just, ever, yet.
Lưu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang nghĩa phủ định.
VD: I have seen that film.
Lam has been in China.
c. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
VD: We have seen this play many times.
*. Chú ý: Trong câu thường có các trạng từ: already, not…yet, so far, up to now, lately, recently, since, for, never, this/ it is the first / second time….., several times / 3 times…
II. Comparison with “like, (not) as ….as, (not) the same as, different from”
Like (prep) : giống như
He looks like his father.
The same as : giống như
Her eyes are the same color as yours
The bag on the left is the same as the bag on the right.
(Not) as ….as (như…..)
The magazine is not as large as the newspaper.
He is as tall as me.
Different from (khác với)
What makes him different from the rest of the students?
This table is different from that one.
B- PRACTICE
I. Complete the sentences, using since and for of the present perfect.
1. She has been married ……………..4 years.
2. I have had a car ……………..six months
3. I’ve known my English teacher …………..September.
4. They have lived here ………….last year.
5. Her brother has been a doctor…………5 year.
6. He has lived in London ……………two years.
7. They have not taken part in the festival …………..2000.
8. We have not been to the Great Wall …………last summer.
9. Mark has given up smoking …………….5 months.
10. I have seen this play of Shakespeare ……………1998.
II. Make sentences with the given words, using the present perfect.
She/ learn/ piano/ 3 months.
They/ finish/ the building/ march/
Adu / have / that / dog/.
I / know/ Mary/ a very long time/.
I/ not/ eat/ anything/ lunchtime/.
She/ work/ as a secreatary/ 10/ years/.
We/ live/that flat/ we / get/ married/.
I/ buy/ that bag/ 2 months/.
They/ be/ famous/ my country/ years/.
We/ be/ friends/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Huệ
Dung lượng: 99,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)