Ly thuyet va bai tap Unit 10 Anh 8
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Huệ |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ly thuyet va bai tap Unit 10 Anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
I. PASSIVE FORM
Câu bị động:
a. Cách dùng: Miêu tả những sự kiện xảy ra với người và vật thường bị tác động bởi người và vật khác. Chúng ta dùng động từ ở câu bị động khi chúng ta quan tâm đến hành động hơn, khi chúng ta không biết người hành động hoặc khi thấy không nhất thiết phải đề cập đến người thực hiện hành động.
b. Cấu trúc chung:
BE + PAST PARTICIPLE
c. Quy tắc chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động:
- Tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ trong câu bị động
- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
- Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước nó
Active: S + V + O
Passive: S + BE + PP +( by +O)
Chú ý:
Không thể đổi câu chủ động sang câu bị động nếu động từ trong câu chủ động không có túc từ.
Ex: The plane landed 1 hour ago.
Nếu động từ trong câu chủ động có 2 túc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy bất kì túc từ nào xuống làm chủ từ cũng được.
.Ví dụ: I gave him an apple.
An apple was given to him.
He was given an apple by me.
Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu chủ động
Một số lưu ý:
* Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian và thể cách trong câu bị động.
S + { BE} + PP … + ( adv. of place ) + (by + O) + (avd. of time).
VD:Lan bought this hat in Ha Noi last month.
( This hat was bought in Ha Noi by Lan last month.
S + { BE } + ( adv. of manner ) + PP + (by + O)
VD: Nam treats his dog badly
( Nam’s dog is badly treated.
* By + them, people, everyone, someone, everything, me, you, him, her, us được lược bỏ trong câu bị động. EX: Somebody has cleaned the room. ( The room has been cleaned
- Nếu chủ ngữ của câu chủ dộng là: No one. Nobody : thì câu bị động ở thể phủ định. Ex: Nobody knew the answer. ( The answer wasn’t known.
Bỏ BY + O trong câu bị động khi nó có thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc không quan trọng.
Ex: People speak English in many countries in the world.
Không được tách hoặc bỏ các phần tử của động từ kép. (look up, take off, …) khi chuyển sang câu bị động.
Ex: Dung looked after my son yesterday.( My son was looked after by Dung yesterday.
Nếu câu chủ động có hình thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyên mẫu không TO) khi chuyển sang câu bị động, nguyên mẫu không TO phải chuyển thành nguyên mẫu có to.
Ex: My father made me do that work.( I was made to do that work
d. Cấu trúc cụ thể của câu bị động ở các thì của động từ.Thể bị động với các thì thông dụng
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn
Tương lai hoàn thành
S + am/is/are + PP + (by + O)
S + am/is/are + being + PP + (by + O)
S + has / have been + PP + (by + O)
S + was / were + PP + (by + O)
S + was / were + being + PP + (by + O)
S + had + been + PP + (by + O)
S + will / shall + be + PP + (by + O)
S + will / shall + have been + PP + (by + O)
* Thì hiện tại đơn giản:
Active: S + V + O
Vs/Ves
Passive: S + is / are / am + PP /V-ed …(by + O)
Cột 3
Ví dụ: Lan cleans the house every day.
S V O
→ The house is cleaned by Lan every day.
* Thì qúa khứ đơn giản:
Active: S + V-ed / Cột 2 + O (by + O)
Passive: S + was / were + PP …
EX: Nam Cao wrote this book years ago
S V O
→ This book was written by Nam Cao years ago.
* Thì hiện tại tiếp diễn:
Active
Câu bị động:
a. Cách dùng: Miêu tả những sự kiện xảy ra với người và vật thường bị tác động bởi người và vật khác. Chúng ta dùng động từ ở câu bị động khi chúng ta quan tâm đến hành động hơn, khi chúng ta không biết người hành động hoặc khi thấy không nhất thiết phải đề cập đến người thực hiện hành động.
b. Cấu trúc chung:
BE + PAST PARTICIPLE
c. Quy tắc chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động:
- Tân ngữ trong câu chủ động làm chủ ngữ trong câu bị động
- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
- Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước nó
Active: S + V + O
Passive: S + BE + PP +( by +O)
Chú ý:
Không thể đổi câu chủ động sang câu bị động nếu động từ trong câu chủ động không có túc từ.
Ex: The plane landed 1 hour ago.
Nếu động từ trong câu chủ động có 2 túc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy bất kì túc từ nào xuống làm chủ từ cũng được.
.Ví dụ: I gave him an apple.
An apple was given to him.
He was given an apple by me.
Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu chủ động
Một số lưu ý:
* Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian và thể cách trong câu bị động.
S + { BE} + PP … + ( adv. of place ) + (by + O) + (avd. of time).
VD:Lan bought this hat in Ha Noi last month.
( This hat was bought in Ha Noi by Lan last month.
S + { BE } + ( adv. of manner ) + PP + (by + O)
VD: Nam treats his dog badly
( Nam’s dog is badly treated.
* By + them, people, everyone, someone, everything, me, you, him, her, us được lược bỏ trong câu bị động. EX: Somebody has cleaned the room. ( The room has been cleaned
- Nếu chủ ngữ của câu chủ dộng là: No one. Nobody : thì câu bị động ở thể phủ định. Ex: Nobody knew the answer. ( The answer wasn’t known.
Bỏ BY + O trong câu bị động khi nó có thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc không quan trọng.
Ex: People speak English in many countries in the world.
Không được tách hoặc bỏ các phần tử của động từ kép. (look up, take off, …) khi chuyển sang câu bị động.
Ex: Dung looked after my son yesterday.( My son was looked after by Dung yesterday.
Nếu câu chủ động có hình thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyên mẫu không TO) khi chuyển sang câu bị động, nguyên mẫu không TO phải chuyển thành nguyên mẫu có to.
Ex: My father made me do that work.( I was made to do that work
d. Cấu trúc cụ thể của câu bị động ở các thì của động từ.Thể bị động với các thì thông dụng
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn
Tương lai hoàn thành
S + am/is/are + PP + (by + O)
S + am/is/are + being + PP + (by + O)
S + has / have been + PP + (by + O)
S + was / were + PP + (by + O)
S + was / were + being + PP + (by + O)
S + had + been + PP + (by + O)
S + will / shall + be + PP + (by + O)
S + will / shall + have been + PP + (by + O)
* Thì hiện tại đơn giản:
Active: S + V + O
Vs/Ves
Passive: S + is / are / am + PP /V-ed …(by + O)
Cột 3
Ví dụ: Lan cleans the house every day.
S V O
→ The house is cleaned by Lan every day.
* Thì qúa khứ đơn giản:
Active: S + V-ed / Cột 2 + O (by + O)
Passive: S + was / were + PP …
EX: Nam Cao wrote this book years ago
S V O
→ This book was written by Nam Cao years ago.
* Thì hiện tại tiếp diễn:
Active
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Huệ
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)