Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn (with key)

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn | Ngày 10/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn (with key) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thì hiện tại đơn (Simple Present)

I. Thể khẳng định
S + V(inf) / V(s/es)
Chúng ta chia động từ tùy thuộc vào chủ ngữ, cụ thể :

I, You, We, They + V(inf) - động từ nguyên thể
He, She, It + V(s/es)
am: I
TOBE của thì hiện tại đơn is: He, She, It
are: You, , They
E.x: He is a doctor
They are teachers

Lưu ý: Ta thêm ‘es’ sau các động từ có tận cùng là: O, S, X, CH, SH
E.x: do -> does, pass -> passes, fix -> fixes, watch -> watches, wash -> washes

- Các động từ có tận cùng là ‘y’ và trước đó là phụ âm -> đổi ‘y’ thành ‘i’ rồi mới thêm ‘es’
E.x: study -> studies, carry -> carries, fly -> flies

- Các động từ còn lại khi chia chỉ thêm ‘s’
E.x: play -> plays, swim -> swims, sing -> sings

- Đặc biệt: have -> has

II/ Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả
+ Một thói quen, một hành động thường xuyên ở hiện tại
E.x: He usually does morning exercise everyday
I often go to school at 6.45 a.m

+ Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
E.x: The Earth goes round The Sun
Water freezes at 0oC
I am a student

III/ Các phó từ thường được dùng với thì hiện tại đơn
+ Always, usually, often, sometimes, rarely, never …. (đứng sau TOBE và trước động từ)
+ Everyday / week / month / year … (có thể đứng ở đầu câu hoặc cuối câu)
E.x: Tam usually gets good marks
They often play soccer every week
Everyday, I often get up at 5.30 a.m

IV/ Thể phụ định
S + don’t / doesn’t + V(inf)
Dùng don’t hay doesn’t là tùy theo chủ ngữ (như trên)

E.x: Truong doesn’t smoke cigarettes

V/ Câu hỏi
Từ hỏi (question word) + do / does + S + V(inf) ?
Câu nghi vấn: Do / Does + S + V(inf) ?
-> Yes, S + do/does or No, S + don’t / doesn’t
E.x: Do you like playing sport ? -> Yes, I do

Bài tập

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.Robin (play)..........football every Sunday. 2. We (have)..........a holiday in December every year. 3.He often (go)..........to work late. 4. The moon (circle)..........around the earth. 5.The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study)..........very hard. He never gets high scores. 7.My mother often (teach)..........me English on Saturday evenings. 8.I like Math and she (like)..........Literature. 9.My sister (wash)..........dishes every day. 10. They (not/ have)..........breakfast every morning.

Bài 2: Hoàn thành các câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)  =>  2. He (stay) up late? (sometimes)  =>  3. I (do) the housework with my brother. (always)  =>  4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)  =>  5. Why Johnson (get) good marks? (always)  =>  6. You (go) shopping? (usually)  =>  7. She (cry). (seldom)  =>  8. My father (have) popcorn. (never)  => 

Bài 3: Điền vào chỗ trống
Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1).........a lot from her. Mary (2).........home at 3.00 and (3).........lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4).........swimming or she cleans her house. Sometimes she (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)