Lý thuyết Excel căn bản
Chia sẻ bởi Từ Nga Vũ |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Lý thuyết Excel căn bản thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRONG EXEL
I/ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN VỀ TẬP TIN
Tạo tập tin mới
Chọn File ( New hay Ctrl + N
- Click chuột vào biểu tượng New
2. Mở một tập tin đã có
- Chọn File ( Open hay Ctrl + O
- Click chuột vào biểu tượng Open
Chọn Browse tìm đến tập tin cần mở
3. Lưu tập tin
- File ( Save hay Ctrl + S
Lưu tập tin với tên mới: File ( Save As
4. Thoát khỏi chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
5. Chọn 1 hay nhiều cột (dòng)
- Di chuyển chuột đến cột (dòng) cần chọn
- Click chọn
6. Chọn toàn bảng tính:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
- Click vào nút giao điểm giữa dòng và cột
7. Thay đổi độ rộng cột (Dòng)
- Di chuyển chuột vào cạnh phải của cột (Dòng)( nhấn giữ chuột trái rê (Drag) để thay đổi độ rộng của cột (Dòng)
8. Xóa dòng (cột)
- Chọn dòng (cột) cần xóa
- Click phải ( chọn Delete
9. Thêm dòng (cột)
- Click phải vào vị trí dòng (cột) cần chèn( chọn Insert Row (Column)
10. Một Số Kiểu định dạng
- Định dạng số kiểu: 001
Click phải vào ô cần định dạng ( Format cell ( Chọn Tab Number
( Chọn Custom gõ trong ô Type gõ: 000
Định dạng kiểu: dd/mm/yy (VD: 15/05/80)
Click phải vào ô cần định dạng ( Format cell ( Chọn Tab Number
( Chọn Costum gõ trong ô Type: dd/mm/yy
- Định dạng số kiểu tiền tệ: (VD: 1,000 VND)
Click phải vào ô cần định dạng ( Format cell ( Chọn Tab Number
( Chọn Costum gõ trong ô Type: #,##0 [$ VND]
MỘT SỐ HÀM TRONG EXEL
HÀM IF
- CÚ PHÁP: IF(ĐIỀU KIỆN, GIÁ TRỊ ĐÚNG, GIÁ TRỊ SAI)
IF(Logical_test, Value_true, Value_false)
- CÔNG DỤNG: + NẾU ĐIỀU KIỆN ĐÚNG : TRẢ VỀ GIÁ TRỊ ĐÚNG
+ NẾU ĐIỀU KIỆN SAI: TRẢ VỀ GIÁ TRỊ SAI
VD: IF(C1>= 5,”ĐẠT”,”KHÔNG ĐẠT”) ( KHÔNG ĐẠT
IF(C2>= 5,”ĐẠT”,”KHÔNG ĐẠT”) ( ĐẠT
A
B
C
D
1
ANH
5
4
12
2
TUẤN
6
7
10
(BẢNG 1)
HÀM AND
- CÚ PHÁP: AND(ĐK1, ĐK2, ĐK3, . . .)
AND(Logical1, Logical2, LogicaL3, . . .)
- CÔNG DỤNG: TRẢ VỀ KẾT QUẢ TRUE (ĐÚNG) HOẶC FALSE (SAI)
+ TRUE: NẾU TẤT CẢ CÁC ĐK TRONG BIỂU THỨC ĐIỀU ĐÚNG
+ FALSE: MỘT TRONG CÁC ĐK CÓ MỘT HOẶC NHIỀU ĐK SAI
VD: AND(B1>5,C1>5,D1>5) ( FALSE BẢNG 1
AND(B2>5,C2>5,D2>5) ( TRUE
3. HÀM OR
- CÚ PHÁP: OR(ĐK1, ĐK2, ĐK3, . . .)
OR(Logical1, Logical2, Logical3, . . .)
- CÔNG DỤNG: TRẢ VỀ KẾT QUẢ TRUE (ĐÚNG) HOẶC FALSE (SAI)
+ TRUE: MỘT TRONG CÁC ĐK CÓ 1 ĐK ĐÚNG
+ FALSE: NẾU TẤT CẢ CÁC ĐK TRONG BIỂU THỨC ĐIỀU SAI
VD: OR(B1>5,C1>5,D1>5) ( TRUE BẢNG 1
OR(B2>10,C2>10,D2>15) ( FALSE
HÀM COUNT
Cú Pháp: COUNT(Giá trị 1, Giá trị 2, . . .)
Công dụng: Đếm số ô chứa giá trị số
VD: COUNT(5,7,15,”Thu Ba”,10) ( 4
HÀM COUNTA
Cú Pháp: COUNTA(Giá trị 1, Giá trị 2, . . .)
Công dụng: Đếm số ô chứa giá trị chuỗi
VD: COUNTA(“HUNG”, “TUAN”,”THANH”,15,17) ( 3
HÀM COUNTIF
CÚ PHÁP: COUNTIF(VÙNG DỮ LIỆU, ĐIỀU KIỆN)
COUNTIF(Range, Criteria)
CÔNG DỤNG: ĐẾM SỐ Ô TRONG VÙNG DỮ LIỆU THỎA ĐIỀU KIỆN
VD: COUNTIF(B1:B5,”>=5”) ( 4 BẢNG 2
COUNTIF(A1:A5,”NỮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Từ Nga Vũ
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)