Lý thuyết-bt ôn thi hk2-T6

Chia sẻ bởi Huỳnh Tòng Quí | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Lý thuyết-bt ôn thi hk2-T6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – TIẾNG ANH 6
☺. Grammar
1. Tenses (Các thì của động từ)
* The present simple tense: (hiện tại đơn)
** Tobe: ( am / is / are )
a) Affirmative:
S + am / is / are + …………..

Ex: I am a student.
b) Negative:
S + am / is / are + not + …………

Ex: My mother is not a teacher.
( isn’t )
c) Interrogative:
Am / Is / Are + S + ……………….?

 Ex: Is your father a teacher? → Yes, he is / No, he isn’t.

** Ordinary verbs: ( V )
a) Affirmative:
I / We / You / They / S ( số nhiều)
V

He / She / It / S ( số ít )
V( s / es )


Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative:
I / We / you / they / S ( số nhiều )
do not ( don’t)


V(bare infinitive)


He / She / It / S ( số ít )

does not( doesn’t )



Ex: I don’t go to school on Sundays.
She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative:
Do
We / you / they / ….
V (bare infinitive ) ?

Does
He / she / …….



Ex: Do you play volleyball? → Yes, I do / No, I don’t
Does Lan listen to music after school? → .Yes, she does
.No, she doesn’t
Dùng để diễn tả một thói quen, một chân lý hiển nhiên. Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, every morning, …


* Present progressive: (Hiện tại tiếp diễn):
a) Affirmative:
.S + is/am/are + V-ing + ...
Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
b) Negative:
.S + is/am/are + not + V-ing + ...
Ex: I am not teaching English.
She is not playing computer games.
(isn’t)
c) Interrogative:
.Is/ Am/ Are + S + V-ing ... ? - Yes, S + be
- No, S + be not
Ex: Are you teaching English?
- Yes, I am.
Is she playing computer games?
- No, she isn’t
* Adverbs: now, at the moment
* Future with be going to: (Tương lai gần):
a) Affirmative:
S + be going to + V ( bare infinitive )

 Ex: I’m going to go to Ho Chi Minh city tomorrow.
b) Negative:
S + be not going to + V ( bare infinitive )

Ex: She is not going to go to HCM.
c) Interrogative:
Be going to + S + V ( bare infinitive )…?

Ex: Are you going to go to the movies with us next Sunday?
→Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần. Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như: tonight, tomorrow, next week ( month, year, ….).

2. Question words:
What, Where, When, Who, Which, Why, How, How often, How old, How much, How many, How long
Ex: How much is it? ( Hỏi về giá tiền) Which sports do you play?
Where are you from?
How much + DT không đếm được ? ( Hỏi về số lượng)
How many + DT đếm được(số nhiều) ?
3. a/ an/ some/ any/ a lot of/ lots of/:
- a/ an : dùng trước danh từ số ít.( “an” đặt trước danh từ bắt đầu là 1 nguyên âm)

some
any dùng trước dt không đếm được hoặc đếm được (số nhiều)

- some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định và nghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Tòng Quí
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)