Lý Thuyêt+ Bài tập Hiện Tại Đơn 6
Chia sẻ bởi lê hương |
Ngày 10/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: Lý Thuyêt+ Bài tập Hiện Tại Đơn 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
English 6- Unit 1
THE PRESENT SIMPLE TENSE:
1. To Be: ( am / is / are )
Khẳngđịnh
Phủđịnh (not)
Nghivấn?
I
Am
Am not
Am I …………?
He/ She/ It/ Danhtừsốít
Is
Is not (isn’t)
Is……he/she…………..?
You/ We/ They/ Danhtừsốnhiều
Are
Are not (aren’t)
Are …………..?
2. Ordinary verbs:
Khẳngđịnh
Phủđịnh (not)
Nghivấn?
I/ You/ We/ They/ Danhtừsốnhiều
Vo
(nguyênmẫu)
Do not + Vo
(=don’t +Vo)
Do…..+ Vo…?
He/ She/ It/ Danhtừsốít
Vs/es
Does not + Vo
(=doesn’t +Vo)
Does…..+ Vo…?
Use:Diễntảmộtsựthật ở hiêntại, mộtquyluật, mộtchânlýhiểnnhiên
Diễntảmộtthóiquen,môtsựviệclậpđilậplại ở hiệntại, mộtphongtục.
Note:Trongthờihiệntạithường, cácngôi (thứnhấtsốít/nhiều, thứ 3 sốnhiều) được chia nhưvídụtổngquát 1/ trênđây, riêngngôithứ 3 (ba) sốít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cầnlưu ý cácquytắcsau:
1. Phảithêm "s" ở .( V+s)
Vídụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- :……………………………………..
- ? :…………………………………….
2. Ngoàiviệc "s" , ta phảiđặcbiệtchú ý nhữngtrườnghợpsau:
2.1. (Verbs) tậncùngbằngnhữngchữsauđâythìphảithêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES
Vídụ: miss
misses
mix
buzz
watch
wash
do
go
Vídụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
2.2. (Verbs) tậncùngbằng "Y" thìphảixéthai (2) trườnghợpsauđây.
Nếutrước Y lànguyênâm (vowel)…………..thìgiữnguyên y vàchỉthêm S
We play
She/he plays
Vídụ: She plays the piano very well.
Nếutrước Y làphụâm (consonant) thìsẽ chia nhưsau: (Y ---- IES)
We carry
She/he carries
They worry
She/he worries
Vídụ: He often carries money with him whenever he goes out.
HTT:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, ...., Sundays.
- Once/twice / three times... a week/month/year ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
Cáchphátâm:Vớicácngôithứba (3) sốít, đuôi "S" đượcđọcnhưsau:
Cáchđọc
/s/
F, K, P, T
/iz/
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES
/z/
Khôngthuộchailoạitrên
1) Tiffany and Uma (be) ____________________my friends.
2) Ricardo, John and I (be) ________________ watching a movie.
3) Hadil (be) ________________ kind.
4) Alisa (be) ____________________ young.
5) The hammer (be) _______________ new.
6) My mother and father (be) _______________ cooking dinner.
7) Rachel (be) ___________________ driving to school.
8) Nikos and Billy (be) _____________________ playing at the park.
9) The students (be) ______________________ studying English.
10) The test (be) ___________________________ hard!
11) My best friend (be) _______________________ coming to my houseExercise 2: Using the Verb "To be" in present tense.
Example: I (be) am excited.
Jessica and Akbar (be) are happy.
The new car (be) is nice.
1/ The bag (be) ________ blue.
2/ The rocks (be) ________ hard.
3/ The children (be) ________ young.
4/ Thomas (be) ________ nice.
5/ The game (be) ________ difficult.
6/ They (be) ________ tired.
7) I (be) ________ thirty years old.
8) Susan and Juan (be) ________ married.
9) Teddy (be) ________ my friend.
10) We (be) ________ in English clasExercise 3: Write the correct form of the verb "to be" in present tense
1/ The old man (be) ________ wise.
2) The sun (be) ________ hot.
3) The children (be) ________ eating bananas. They (be, not) ____ ____ eating apples.
THE PRESENT SIMPLE TENSE:
1. To Be: ( am / is / are )
Khẳngđịnh
Phủđịnh (not)
Nghivấn?
I
Am
Am not
Am I …………?
He/ She/ It/ Danhtừsốít
Is
Is not (isn’t)
Is……he/she…………..?
You/ We/ They/ Danhtừsốnhiều
Are
Are not (aren’t)
Are …………..?
2. Ordinary verbs:
Khẳngđịnh
Phủđịnh (not)
Nghivấn?
I/ You/ We/ They/ Danhtừsốnhiều
Vo
(nguyênmẫu)
Do not + Vo
(=don’t +Vo)
Do…..+ Vo…?
He/ She/ It/ Danhtừsốít
Vs/es
Does not + Vo
(=doesn’t +Vo)
Does…..+ Vo…?
Use:Diễntảmộtsựthật ở hiêntại, mộtquyluật, mộtchânlýhiểnnhiên
Diễntảmộtthóiquen,môtsựviệclậpđilậplại ở hiệntại, mộtphongtục.
Note:Trongthờihiệntạithường, cácngôi (thứnhấtsốít/nhiều, thứ 3 sốnhiều) được chia nhưvídụtổngquát 1/ trênđây, riêngngôithứ 3 (ba) sốít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cầnlưu ý cácquytắcsau:
1. Phảithêm "s" ở .( V+s)
Vídụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- :……………………………………..
- ? :…………………………………….
2. Ngoàiviệc "s" , ta phảiđặcbiệtchú ý nhữngtrườnghợpsau:
2.1. (Verbs) tậncùngbằngnhữngchữsauđâythìphảithêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES
Vídụ: miss
misses
mix
buzz
watch
wash
do
go
Vídụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
2.2. (Verbs) tậncùngbằng "Y" thìphảixéthai (2) trườnghợpsauđây.
Nếutrước Y lànguyênâm (vowel)…………..thìgiữnguyên y vàchỉthêm S
We play
She/he plays
Vídụ: She plays the piano very well.
Nếutrước Y làphụâm (consonant) thìsẽ chia nhưsau: (Y ---- IES)
We carry
She/he carries
They worry
She/he worries
Vídụ: He often carries money with him whenever he goes out.
HTT:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, ...., Sundays.
- Once/twice / three times... a week/month/year ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
Cáchphátâm:Vớicácngôithứba (3) sốít, đuôi "S" đượcđọcnhưsau:
Cáchđọc
/s/
F, K, P, T
/iz/
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES
/z/
Khôngthuộchailoạitrên
1) Tiffany and Uma (be) ____________________my friends.
2) Ricardo, John and I (be) ________________ watching a movie.
3) Hadil (be) ________________ kind.
4) Alisa (be) ____________________ young.
5) The hammer (be) _______________ new.
6) My mother and father (be) _______________ cooking dinner.
7) Rachel (be) ___________________ driving to school.
8) Nikos and Billy (be) _____________________ playing at the park.
9) The students (be) ______________________ studying English.
10) The test (be) ___________________________ hard!
11) My best friend (be) _______________________ coming to my houseExercise 2: Using the Verb "To be" in present tense.
Example: I (be) am excited.
Jessica and Akbar (be) are happy.
The new car (be) is nice.
1/ The bag (be) ________ blue.
2/ The rocks (be) ________ hard.
3/ The children (be) ________ young.
4/ Thomas (be) ________ nice.
5/ The game (be) ________ difficult.
6/ They (be) ________ tired.
7) I (be) ________ thirty years old.
8) Susan and Juan (be) ________ married.
9) Teddy (be) ________ my friend.
10) We (be) ________ in English clasExercise 3: Write the correct form of the verb "to be" in present tense
1/ The old man (be) ________ wise.
2) The sun (be) ________ hot.
3) The children (be) ________ eating bananas. They (be, not) ____ ____ eating apples.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê hương
Dung lượng: 64,65KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)