LÝ THUYẾ VÀ BÀI TẠP THÌ HIỆN TẠI TIÊP DIỄN
Chia sẻ bởi Trần Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: LÝ THUYẾ VÀ BÀI TẠP THÌ HIỆN TẠI TIÊP DIỄN thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THE PRESENT CONTINUOUS TENSE
(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
GRAMMAR:
FORM:
VERB
AFFIRMATIVE FORM
S + BE + V-ING
NEGATIVE FORM
S + BE + NOT + V-ING
INTERROGATIVE FORM
BE + S + V-ING …?
SHORT ANSWERS
YES, S + BE
NO, S + BE + NOT
USAGE:
Diễntảhànhđộng, sựviệcxảyrangaytạithờiđiểmnói.
Ex: Where’s Mary?
She’s having a bath.
Diễntảmộthànhđộngđangxảyravàkéodàimộtthờigian ở hiệntại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
Diễntảmộttìnhhuốngtạmthời
Ex: I’m living with some friends until I find a flat.
The telephone isn’t working this morning.
Diễntảnhữngtìnhhuốngđangtiếntriển, đangthayđổi (dùkéodài)
Ex: That child is getting bigger every day.
Diễntảnhữngsựviệcxảyratrongkhoảngthờigiangầnlúcnói( vídụnhư: hôm nay, tuầnnày, tối nay…)
Ex: You’re working hard today.
Diễntảnhữngviệcđãsắpxếpđểthựchiện, códựđịnhtrước (thườngmangtínhcánhân) vàtrongcâucóphótừchỉthờigianđikèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
Hiệntạitiếpdiễnvớinhữngđộngtừchỉsựhyvọng, mongđợi ( dùngthaychothìhiệntạiđơntrongthưtín, lờimời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I’m hoping to see you soon.
U,e,o,a,i
NOTE:
Cáchthêm“ING” sauđộngtừ:
Độngtừtậncùngbằng “e” (e câm) thìbỏ e trướckhithêm “ing”
Ex: live - living
come - coming
Riêngtobe - being
Độngtừ 1 âmtiết (hoặc 2 âmtiếttrởlênmàcóâmnhấn ở cuối) tậncùngbằng 1 phụâm, có 1 nguyênâmđitrướcthì ta nhânđôiphụâmtậncùngtrướckhithêm “ing”
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting ( khônggấpđôi t vìcó 2 Nguyênâm “ e” đitrước)
Độngtừtậncùngbằng “ie” thìđổithành “y” rồithêm “ing”
Ex: lie - lying
die - dying
Độngtừtậncùngbằng “L” màtrướcnólà 1 nguyênâmđơnthì ta cũngnhânđôi “L” rồithêm “ing”
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Thườngdùngvớicáctừ/cụmtừchỉthờigiannhư:
+ Now, right now, at the moment (lúcnày)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen !/ look ! / (!)/ pay attention to! / hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don’t make noise! = don’t talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......
NhữngđộngtừKo chia ở HTTD
know
wish
expect
understand
wonder
notice
fall
smell
agree
keep
seem
love/ like
be
fell
start /begin
want
need
look
see
consider
taste
hear
feel
finish
have to
prefer
stop
hope
sound
enjoy
B. EXERCISES:
I.Chia độngtừtrongngoặc ở thìHiệnTạiTiếpDiễn:
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit ) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.
8. Where are your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He ( not paint)______________ his pictures at the moment
12. We ( not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They ( make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father ( repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man ( take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher ( explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba ( study) __________________Math very hard now.
18. We ( have) ______________dinner in a restaurant right now.
19
(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
GRAMMAR:
FORM:
VERB
AFFIRMATIVE FORM
S + BE + V-ING
NEGATIVE FORM
S + BE + NOT + V-ING
INTERROGATIVE FORM
BE + S + V-ING …?
SHORT ANSWERS
YES, S + BE
NO, S + BE + NOT
USAGE:
Diễntảhànhđộng, sựviệcxảyrangaytạithờiđiểmnói.
Ex: Where’s Mary?
She’s having a bath.
Diễntảmộthànhđộngđangxảyravàkéodàimộtthờigian ở hiệntại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
Diễntảmộttìnhhuốngtạmthời
Ex: I’m living with some friends until I find a flat.
The telephone isn’t working this morning.
Diễntảnhữngtìnhhuốngđangtiếntriển, đangthayđổi (dùkéodài)
Ex: That child is getting bigger every day.
Diễntảnhữngsựviệcxảyratrongkhoảngthờigiangầnlúcnói( vídụnhư: hôm nay, tuầnnày, tối nay…)
Ex: You’re working hard today.
Diễntảnhữngviệcđãsắpxếpđểthựchiện, códựđịnhtrước (thườngmangtínhcánhân) vàtrongcâucóphótừchỉthờigianđikèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
Hiệntạitiếpdiễnvớinhữngđộngtừchỉsựhyvọng, mongđợi ( dùngthaychothìhiệntạiđơntrongthưtín, lờimời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I’m hoping to see you soon.
U,e,o,a,i
NOTE:
Cáchthêm“ING” sauđộngtừ:
Độngtừtậncùngbằng “e” (e câm) thìbỏ e trướckhithêm “ing”
Ex: live - living
come - coming
Riêngtobe - being
Độngtừ 1 âmtiết (hoặc 2 âmtiếttrởlênmàcóâmnhấn ở cuối) tậncùngbằng 1 phụâm, có 1 nguyênâmđitrướcthì ta nhânđôiphụâmtậncùngtrướckhithêm “ing”
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting ( khônggấpđôi t vìcó 2 Nguyênâm “ e” đitrước)
Độngtừtậncùngbằng “ie” thìđổithành “y” rồithêm “ing”
Ex: lie - lying
die - dying
Độngtừtậncùngbằng “L” màtrướcnólà 1 nguyênâmđơnthì ta cũngnhânđôi “L” rồithêm “ing”
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Thườngdùngvớicáctừ/cụmtừchỉthờigiannhư:
+ Now, right now, at the moment (lúcnày)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen !/ look ! / (!)/ pay attention to! / hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don’t make noise! = don’t talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......
NhữngđộngtừKo chia ở HTTD
know
wish
expect
understand
wonder
notice
fall
smell
agree
keep
seem
love/ like
be
fell
start /begin
want
need
look
see
consider
taste
hear
feel
finish
have to
prefer
stop
hope
sound
enjoy
B. EXERCISES:
I.Chia độngtừtrongngoặc ở thìHiệnTạiTiếpDiễn:
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit ) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.
8. Where are your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He ( not paint)______________ his pictures at the moment
12. We ( not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They ( make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father ( repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man ( take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher ( explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba ( study) __________________Math very hard now.
18. We ( have) ______________dinner in a restaurant right now.
19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Hiền
Dung lượng: 43,96KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)