LÝ LỊCH CÔNG CHỨC
Chia sẻ bởi Võ Văn Phương |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: LÝ LỊCH CÔNG CHỨC thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH TÂY NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ
(Nhập liệu PMIS phiên bản 3.4.9)
1) Họ và tên:…………………………………………………………………….
2) Tên gọi khác:…………………………………………………………………
3) Giới tính:………………… 4) Ngày sinh:………/……../…………………..
5) Nơi sinh:(xã,huyện,tỉnh)…………………………………………………………
6) Số CMND………………….……...7) Nơi cấp…………………………….
8) Ngày cấp: ......./........../........................9) Dân tộc: ........................10) Tôn giáo: .........................
11) Quốc tịch : …………………..12) Quê quán: tỉnh ...................huyện....................xã...................
13) Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................................
14) Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................................
15) Điện thoại cơ quan: .........................................16) Điện thoại nhà riêng: ......................................
17) Điện thoại di động: ....................................................18) Email: ...................................................
19) Tình trạng hôn nhân: .................................................20) Thành phần xuất thân:...........................
21) Diện ưu tiên gia đình: ..........................................22) Diện ưu tiên bản thân : ...............................
23) Năng khiếu/Sở trường: ...................................................................................................................
24) Tình trạng sức khoẻ: ...............................25) Nhóm máu: ..............26) Chiều cao(cm): ...............
27) Cân nặng(kg): .................. 28) Khuyết tật: .....................................................................................
29) Số tài khoản: ............................................30) Ngân hàng mở tài khoản: .......................................
31) Ngày bắt đầu đóng BHXH: ......../........../...................32) Số sổ BHXH: .......................................
33) Ngày hợp đồng : ........./......./.............................34) Ngày tuyển dụng: ...../....../.............................
35) Hình thức tuyển dụng : (thi tuyển/xét tuyển).........................36) Cơ quan tuyển dụng:.................
37) Nhóm công việc được giao (khi được tuyển dụng): ......................................................... ...........
40) Công việc được giao (khi được tuyển dụng) : ............................................................................
41) Ngày bổ nhiệm vào ngạch: ....../......../...................42) Ngày về cơ quan hiện nay: ....../....../.........
43) Thuộc loại cán bộ (biên chế/hợp đồng):....................44) Nhóm công việc hiện nay: ....................
45) Công việc hiện nay : ...................................................46) Đang nghỉ BHXH: ..............................
47) Ngày vào ngành GD: ....../....../.................48) Chức vụ hiện tại: ....................................................
49) Hệ số phụ cấp CV:...............50) Ngày bổ nhiệm CV: ......./....../...........51) Lần bổ nhiệm: ...........
52) Chức vụ CQ kiêm nhiệm : ................................53) Chức vụ CQ cao nhất đã qua: .......................
54) Đoàn viên TNCS HCM: Có ( ; Không ( 55) Chức vụ Đoàn thể hiện tại: ...........................
56) Ngày vào Đảng CSVN: ......./......../....................57) Ngày vào Đảng chính thức: ......../......./.........
58) Chức vụ Đảng hiện tại: ...................................................................................................................
59) Học vấn phổ thông: ........................................60) Đã tốt nghiệp: THCS ( ; THPT (
61) Nhóm trình độ chuyên môn(Sau ĐH, ĐH, CĐ, trung cấp, dưới trung cấp): .................................
62) Trình độ chuyên môn cao nhất: ...........................63) Ngành ĐT: Sư phạm ( ; Khác SP (
64) Nhóm chuyên ngành: .................. 65)Chuyên ngành(ghi theo bằng cấp cao nhất): .....................
66) Nhóm nơi đào tạo( học viện/đại học/cao đẳng/trung cấp) .............................................................
67) Nơi đào tạo(ghi theo bằng cấp cao nhất hiện nay): .....................................................................
68) Hình thức đào tạo: ........................................................ 69) Năm tốt nghiệp: ................................
70) Đã bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm: ( 71) Trình độ chuẩn(trên, đạt, dưới chuẩn): .......................
72) Trình độ lý luận chính trị:....................................73) TĐ quản lý nhà nước: .................................
74) TĐ quản lý giáo dục: ............................................ 75) Ngoại ngữ chính:.......................................
76) Trình độ: ................................. 77) Ngoại ngữ khác-Trình độ: ......................................................
78) Trình độ tin học: ..............................................79) Học hàm cao nhất: .........................................
80)Năm phong học hàm: ........................81) Danh hiệu thi đua được phong cao nhất: ........................
82) Nhiệm vụ(môn dạy): ....................................................83) Môn phụ: ...........................................
84) Dạy các lớp: ....................................................85) Tổ chuyên môn: ..............................................
86) Mã ngạch: ........................................87) Tên ngạch: ......................................................................
88) Loại viên chức: ............. 89) Bậc lương: ...........90) Hệ số lương: ..................91) Hưởng 85% (
92) Chênh lệch bảo lưu : .....................................93) Hưởng từ ngày: ......./......./.................................
94) Mốc tính nâng lương lần sau: ......./........./...................95) Phụ cấp thâm niên VK(%): .................
96) Phụ cấp kiêm nhiệm(%): .................................... 97) Hệ số phụ cấp trách nhiệm: ........................
98) Hệ số phụ cấp khu vực: .......................................99) Phụ cấp công vụ :........................................
100) Phụ cấp thu hút(%): ....................................101) Phụ cấp ưu đãi(%): ........................................ 102) Phụ cấp đặc thù(%): ............................... 103) Hệ số phụ cấp lưu động:.....................................
104) Hệ số phụ cấp độc hại
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ
(Nhập liệu PMIS phiên bản 3.4.9)
1) Họ và tên:…………………………………………………………………….
2) Tên gọi khác:…………………………………………………………………
3) Giới tính:………………… 4) Ngày sinh:………/……../…………………..
5) Nơi sinh:(xã,huyện,tỉnh)…………………………………………………………
6) Số CMND………………….……...7) Nơi cấp…………………………….
8) Ngày cấp: ......./........../........................9) Dân tộc: ........................10) Tôn giáo: .........................
11) Quốc tịch : …………………..12) Quê quán: tỉnh ...................huyện....................xã...................
13) Địa chỉ thường trú: .........................................................................................................................
14) Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................................
15) Điện thoại cơ quan: .........................................16) Điện thoại nhà riêng: ......................................
17) Điện thoại di động: ....................................................18) Email: ...................................................
19) Tình trạng hôn nhân: .................................................20) Thành phần xuất thân:...........................
21) Diện ưu tiên gia đình: ..........................................22) Diện ưu tiên bản thân : ...............................
23) Năng khiếu/Sở trường: ...................................................................................................................
24) Tình trạng sức khoẻ: ...............................25) Nhóm máu: ..............26) Chiều cao(cm): ...............
27) Cân nặng(kg): .................. 28) Khuyết tật: .....................................................................................
29) Số tài khoản: ............................................30) Ngân hàng mở tài khoản: .......................................
31) Ngày bắt đầu đóng BHXH: ......../........../...................32) Số sổ BHXH: .......................................
33) Ngày hợp đồng : ........./......./.............................34) Ngày tuyển dụng: ...../....../.............................
35) Hình thức tuyển dụng : (thi tuyển/xét tuyển).........................36) Cơ quan tuyển dụng:.................
37) Nhóm công việc được giao (khi được tuyển dụng): ......................................................... ...........
40) Công việc được giao (khi được tuyển dụng) : ............................................................................
41) Ngày bổ nhiệm vào ngạch: ....../......../...................42) Ngày về cơ quan hiện nay: ....../....../.........
43) Thuộc loại cán bộ (biên chế/hợp đồng):....................44) Nhóm công việc hiện nay: ....................
45) Công việc hiện nay : ...................................................46) Đang nghỉ BHXH: ..............................
47) Ngày vào ngành GD: ....../....../.................48) Chức vụ hiện tại: ....................................................
49) Hệ số phụ cấp CV:...............50) Ngày bổ nhiệm CV: ......./....../...........51) Lần bổ nhiệm: ...........
52) Chức vụ CQ kiêm nhiệm : ................................53) Chức vụ CQ cao nhất đã qua: .......................
54) Đoàn viên TNCS HCM: Có ( ; Không ( 55) Chức vụ Đoàn thể hiện tại: ...........................
56) Ngày vào Đảng CSVN: ......./......../....................57) Ngày vào Đảng chính thức: ......../......./.........
58) Chức vụ Đảng hiện tại: ...................................................................................................................
59) Học vấn phổ thông: ........................................60) Đã tốt nghiệp: THCS ( ; THPT (
61) Nhóm trình độ chuyên môn(Sau ĐH, ĐH, CĐ, trung cấp, dưới trung cấp): .................................
62) Trình độ chuyên môn cao nhất: ...........................63) Ngành ĐT: Sư phạm ( ; Khác SP (
64) Nhóm chuyên ngành: .................. 65)Chuyên ngành(ghi theo bằng cấp cao nhất): .....................
66) Nhóm nơi đào tạo( học viện/đại học/cao đẳng/trung cấp) .............................................................
67) Nơi đào tạo(ghi theo bằng cấp cao nhất hiện nay): .....................................................................
68) Hình thức đào tạo: ........................................................ 69) Năm tốt nghiệp: ................................
70) Đã bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm: ( 71) Trình độ chuẩn(trên, đạt, dưới chuẩn): .......................
72) Trình độ lý luận chính trị:....................................73) TĐ quản lý nhà nước: .................................
74) TĐ quản lý giáo dục: ............................................ 75) Ngoại ngữ chính:.......................................
76) Trình độ: ................................. 77) Ngoại ngữ khác-Trình độ: ......................................................
78) Trình độ tin học: ..............................................79) Học hàm cao nhất: .........................................
80)Năm phong học hàm: ........................81) Danh hiệu thi đua được phong cao nhất: ........................
82) Nhiệm vụ(môn dạy): ....................................................83) Môn phụ: ...........................................
84) Dạy các lớp: ....................................................85) Tổ chuyên môn: ..............................................
86) Mã ngạch: ........................................87) Tên ngạch: ......................................................................
88) Loại viên chức: ............. 89) Bậc lương: ...........90) Hệ số lương: ..................91) Hưởng 85% (
92) Chênh lệch bảo lưu : .....................................93) Hưởng từ ngày: ......./......./.................................
94) Mốc tính nâng lương lần sau: ......./........./...................95) Phụ cấp thâm niên VK(%): .................
96) Phụ cấp kiêm nhiệm(%): .................................... 97) Hệ số phụ cấp trách nhiệm: ........................
98) Hệ số phụ cấp khu vực: .......................................99) Phụ cấp công vụ :........................................
100) Phụ cấp thu hút(%): ....................................101) Phụ cấp ưu đãi(%): ........................................ 102) Phụ cấp đặc thù(%): ............................... 103) Hệ số phụ cấp lưu động:.....................................
104) Hệ số phụ cấp độc hại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Phương
Dung lượng: 215,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)