Lý 9 - Thi HKII - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Lý 9 - Thi HKII - 08.09 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………………… THỜI GIAN: 22 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (3 điểm)
1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Cuộn dây dẫn và nam châm.
2. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không tăng, không giảm
3. Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
4. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng nửa số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A. Bằng hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. C. Bằng ½ lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp.
B. Bằng 2 lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. D. Bằng ¼ lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp.
5. Đặt một vật trước thấu kính phân kỳ, ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo bé hơn vật. C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo lớn hơn vật. D. Một ảnh thật bé hơn vật.
6. Đối với thấu kính phân kỳ vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh:
A. Ảo, nằm ngay tiêu điểm. C. Ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự.
B. Ảo, nằm trong khoảng tiêu cự. D. Ảo, nằm ở vô cực.
7. Vật kính của máy ảnh là:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ vài cm. D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn.
8. Ảnh của một vật trên màng lưới của mắt là:
A. Ảnh thật, to hơn vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
9. Một người chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng 15cm đến 50cm, mắt người đó bị tật gì?
A. Lão thị. B. Viễn thị. C. Cận thị. D. Không bị tật.
10. Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây:
A. Một ngôi sao. B. Một con ruồi. C. Một con vi trùng. D. Một ngôi nhà.
11. Chiếu ánh sáng của ngọn đèn dây tóc qua kính lọc màu xanh, ta sẽ được ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Đỏ. C. Trắng. D. Xanh.
12. Các chất rắn bị đun nóng đến 3000oC phát ra ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Đỏ. C. Trắng. D. Xanh.
II. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)
- Ta nhận biết được hoá năng, điện năng, quang năng khi chúng chuyển hoá thành ………………….. hay …………………………………
- Trong nhà máy thuỷ điện, …………………………… của nước trong hồ chứa được chuyển hoá thành ……………………………….
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để hoàn thành câu đúng. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Mắt cận thị không nhìn được
2. Mắt lão thị không nhìn được
3. Để khắc phục tật cận thị phải đeo kính
4. Để khắc phục tật lão thị phải đeo kính
Các vật ở gần
Phân kỳ
Các vật ở xa
Từ Cc Cv
Hội tụ
1
2
3
4
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………………… THỜI GIAN: 22 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (3 điểm)
1. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Cuộn dây dẫn và nam châm.
2. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không tăng, không giảm
3. Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
4. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng nửa số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A. Bằng hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. C. Bằng ½ lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp.
B. Bằng 2 lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp. D. Bằng ¼ lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp.
5. Đặt một vật trước thấu kính phân kỳ, ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo bé hơn vật. C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo lớn hơn vật. D. Một ảnh thật bé hơn vật.
6. Đối với thấu kính phân kỳ vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh:
A. Ảo, nằm ngay tiêu điểm. C. Ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự.
B. Ảo, nằm trong khoảng tiêu cự. D. Ảo, nằm ở vô cực.
7. Vật kính của máy ảnh là:
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ vài cm. D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn.
8. Ảnh của một vật trên màng lưới của mắt là:
A. Ảnh thật, to hơn vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
9. Một người chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng 15cm đến 50cm, mắt người đó bị tật gì?
A. Lão thị. B. Viễn thị. C. Cận thị. D. Không bị tật.
10. Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây:
A. Một ngôi sao. B. Một con ruồi. C. Một con vi trùng. D. Một ngôi nhà.
11. Chiếu ánh sáng của ngọn đèn dây tóc qua kính lọc màu xanh, ta sẽ được ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Đỏ. C. Trắng. D. Xanh.
12. Các chất rắn bị đun nóng đến 3000oC phát ra ánh sáng màu:
A. Vàng. B. Đỏ. C. Trắng. D. Xanh.
II. Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)
- Ta nhận biết được hoá năng, điện năng, quang năng khi chúng chuyển hoá thành ………………….. hay …………………………………
- Trong nhà máy thuỷ điện, …………………………… của nước trong hồ chứa được chuyển hoá thành ……………………………….
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để hoàn thành câu đúng. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Mắt cận thị không nhìn được
2. Mắt lão thị không nhìn được
3. Để khắc phục tật cận thị phải đeo kính
4. Để khắc phục tật lão thị phải đeo kính
Các vật ở gần
Phân kỳ
Các vật ở xa
Từ Cc Cv
Hội tụ
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 15,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)