Lý 9 - Thi HKI - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Lý 9 - Thi HKI - 08.09 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………………… THỜI GIAN: 22 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau đây: (3 điểm)
1. Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là :
A. 5V B. 4V C. 3V D. 8V
2. Có ba bóng đèn khác nhau, chúng được mắc vào giữa hai điểm A và B. Có bao nhiêu cách mắc các bóng đèn trên ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3. Trong đoạn mạch nối tiếp: Rtđ được tính bằng công thức:
A. Rtđ = R1 . R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1 – R2 D. Rtđ = R1/R2
4. Công thức nào sau đây tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch song song ?
A. I = I1 = I2 B. I = I1.I2 C. I = I1 – I2 D. I = I1+ I2
5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì:
A. B. C. D.
6. Điện trở của một dây dẫn nhất định thì:
Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ chạy qua dây dẫn.
Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua nó.
Không phụ thuộc và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện chạy qua nó.
7. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết.
A. Công suất tiêu thụ điện ở gia đình B. Thời gian sử dụng điện ở gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng D. Số dụng cụ dùng điện trong gia đình sử dụng
8. Trong kỹ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng:
A. KJ B. KW C. W/h D. W.h
9. 1 Jun (J) bằng
A. 1V/A B. 1J/s C. 1m/s D. 1W.s
10. Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và calo:
A. 1J = 0,24 calo B. 1calo = 0,24J C. 1J = 1calo D. 1J = 4,18calo
11. Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện.
Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện
Sử dụng dây dẫn có vở bọc cách điện
Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V
Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn
12. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng:
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện D. Sử dụng điện để chiếu sáng suốt ngày đêm
II. Hãy tìm từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1điểm)
Loa điện hoạt động dựa vào ……………………………………… của nam châm lên ống dây có ……………………………………………………………………………………….
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín ………………………………… thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện…………………………………………………………
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thành câu đúng. ( 1điểm)
A
B
Trả lời
1. Động cơ điện hoạt động dựa vào
a. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
1
2
3
4
2. Nam châm điện hoạt động dựa vào.
b. Tác dụng của từ trường lên dòng điện đặt trong từ trường.
3. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa vào.
c. tác dụng từ của dòng điện.
4. Động cơ điện là động cơ trong đó.
d. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép sau khi bị nhiễm từ.
e. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………………… THỜI GIAN: 22 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau đây: (3 điểm)
1. Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là :
A. 5V B. 4V C. 3V D. 8V
2. Có ba bóng đèn khác nhau, chúng được mắc vào giữa hai điểm A và B. Có bao nhiêu cách mắc các bóng đèn trên ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3. Trong đoạn mạch nối tiếp: Rtđ được tính bằng công thức:
A. Rtđ = R1 . R2 B. Rtđ = R1 + R2 C. Rtđ = R1 – R2 D. Rtđ = R1/R2
4. Công thức nào sau đây tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch song song ?
A. I = I1 = I2 B. I = I1.I2 C. I = I1 – I2 D. I = I1+ I2
5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì:
A. B. C. D.
6. Điện trở của một dây dẫn nhất định thì:
Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ chạy qua dây dẫn.
Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua nó.
Không phụ thuộc và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện chạy qua nó.
7. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết.
A. Công suất tiêu thụ điện ở gia đình B. Thời gian sử dụng điện ở gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng D. Số dụng cụ dùng điện trong gia đình sử dụng
8. Trong kỹ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng:
A. KJ B. KW C. W/h D. W.h
9. 1 Jun (J) bằng
A. 1V/A B. 1J/s C. 1m/s D. 1W.s
10. Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và calo:
A. 1J = 0,24 calo B. 1calo = 0,24J C. 1J = 1calo D. 1J = 4,18calo
11. Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện.
Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện
Sử dụng dây dẫn có vở bọc cách điện
Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V
Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn
12. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng:
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện D. Sử dụng điện để chiếu sáng suốt ngày đêm
II. Hãy tìm từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1điểm)
Loa điện hoạt động dựa vào ……………………………………… của nam châm lên ống dây có ……………………………………………………………………………………….
Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín ………………………………… thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện…………………………………………………………
III. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thành câu đúng. ( 1điểm)
A
B
Trả lời
1. Động cơ điện hoạt động dựa vào
a. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
1
2
3
4
2. Nam châm điện hoạt động dựa vào.
b. Tác dụng của từ trường lên dòng điện đặt trong từ trường.
3. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa vào.
c. tác dụng từ của dòng điện.
4. Động cơ điện là động cơ trong đó.
d. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép sau khi bị nhiễm từ.
e. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
PHÒNG GD&ĐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 18,62KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)