Lý 9. Bài tập áp dụng định luật Jun-lenxơ
Chia sẻ bởi Lý Văn Thia |
Ngày 25/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Lý 9. Bài tập áp dụng định luật Jun-lenxơ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 06/10/2010
Ngày dạy: 11/10/2010
Tiết PPCT: 17
BÀI 17
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN-XƠ
I. Mục tiêu
Kiến thức, kỹ năng: Vận dụng định luật Jun - Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
Thái độ: Có tác phong cẩn thận, chính xác, trung thực, hợp tác thảo luận trong tổ.
II. Chuẩn bị
Đối với Thầy: cho mỗi tổ 1 bảng phụ, bút lông.
Đối với Trò: (mỗi tổ): 1 bảng phụ, bút lông.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:.......................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
* Viết hệ thức Định luật Jun - Lenxơ, cho biết đơn vị đo các đại trong biểu thức đó.
- Đáp án: Q = I2Rt
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài tập theo các ký hiệu đã học
+ Nếu HS có khó khăn thì xem gợi ý trong SGK
+ Có thể gợi ý cụ thể như sau:
- Viết công thức và tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong thời gian t =1s.
- Tính nhiệt lượng Qtp mà bếp tỏa ra trong thời gian t = 20phút
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Q1 cần phải cung cấp để đun sôi lượng nước đã cho.
- Từ đó tính hiệu suất H = .100%
- Viết công thức và tính điện năng
mà bếp tiêu thụ trong thời gian
t = 30 ngày theo đơn vị kWh
- Tính tiền điện T số tiền phải trả cho lượng điện năng tiêu
thụ trong 1 tháng
- Lưu ý nếu bếp có hiệu suất lớn 78,75% thì cùng thời gian sử dụng có thể tiêu thụ lượng điện năng ít hơn, tiết kiệm hơn.
Hoạt động 1: (15 phút) Giải bài 1
+ Mỗi HS tự lực giải từng phần của bài tập
+ HS tóm tắt giả thiết bài tập
a) Giải phần a
b) Giải phần b
c) Giải phần c
Bài 1:
Tóm tắt
R = 80(
I = 2,5A
t1 = 1s
V = 1,5l ( m= 1,5kg
t01 = 250C; t02 = 1000C
t = 20 phút = 1200s
c = 4200J/kg.K
t2 = 3.30h.
a) Qi =?
b) H =?
c) T (tiền);
Bài giải
a) Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s là: Q = I2Rt1 = 2,52.80.1 = 500J, (Ta nói công suất tỏa nhiệt của bếp P = 500W= 0,5kW).
b) Nhiệt lượng Qi cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qi = mc(t = 1,5.4200.(100-25) = 472500J.
Nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra:
Q = I2Rt2 = 2,52.80.1200 = 600000J
Hiệu suất của bếp là:
H = .100% = .100% = 78,75%
c) Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kW.h:
Từ A = P.t = 0,5.3.30 = 45kW.h
T = 45.700 = 31500 đồng.
Trả lời
a) 500J=0,5kJ
b) 78,5%
c) 31500 đồng
+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài tập theo các ký hiệu đã học.
+ Nếu HS có khó khăn thì đề nghị
HS xem gợi ý cách giải trong SGK
+ GV có thể gợi ý cụ thể như sau:
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Q1 cần cung cấp để đun sôi lượng nước đã cho.
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Qtp mà ấm điện tỏa ra theo hiệu suất H và Q1
- Viết công thức và tính thời gian
đun sôi nước theo Qtp và công suất
của ấm.
Hoạt động 2: (13 phút) Giải bài 2
+ Mỗi nhóm HS tự lực giải từng phần của bài tập
+ HS tóm tắt giả thiết bài tập đã cho
+HS nghe gợi ý của GV
a) Giải phần a
b) Giải phần b
c) Giải phần c
Bài 2
Tóm tắt
Ấm điện 220V-1000W
U = 220V
V = 2l ( m = 2kg
t01 = 200C
t02 = 1000C
c = 4200J/kg.K
H
Ngày dạy: 11/10/2010
Tiết PPCT: 17
BÀI 17
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN-XƠ
I. Mục tiêu
Kiến thức, kỹ năng: Vận dụng định luật Jun - Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
Thái độ: Có tác phong cẩn thận, chính xác, trung thực, hợp tác thảo luận trong tổ.
II. Chuẩn bị
Đối với Thầy: cho mỗi tổ 1 bảng phụ, bút lông.
Đối với Trò: (mỗi tổ): 1 bảng phụ, bút lông.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:.......................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
* Viết hệ thức Định luật Jun - Lenxơ, cho biết đơn vị đo các đại trong biểu thức đó.
- Đáp án: Q = I2Rt
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài tập theo các ký hiệu đã học
+ Nếu HS có khó khăn thì xem gợi ý trong SGK
+ Có thể gợi ý cụ thể như sau:
- Viết công thức và tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong thời gian t =1s.
- Tính nhiệt lượng Qtp mà bếp tỏa ra trong thời gian t = 20phút
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Q1 cần phải cung cấp để đun sôi lượng nước đã cho.
- Từ đó tính hiệu suất H = .100%
- Viết công thức và tính điện năng
mà bếp tiêu thụ trong thời gian
t = 30 ngày theo đơn vị kWh
- Tính tiền điện T số tiền phải trả cho lượng điện năng tiêu
thụ trong 1 tháng
- Lưu ý nếu bếp có hiệu suất lớn 78,75% thì cùng thời gian sử dụng có thể tiêu thụ lượng điện năng ít hơn, tiết kiệm hơn.
Hoạt động 1: (15 phút) Giải bài 1
+ Mỗi HS tự lực giải từng phần của bài tập
+ HS tóm tắt giả thiết bài tập
a) Giải phần a
b) Giải phần b
c) Giải phần c
Bài 1:
Tóm tắt
R = 80(
I = 2,5A
t1 = 1s
V = 1,5l ( m= 1,5kg
t01 = 250C; t02 = 1000C
t = 20 phút = 1200s
c = 4200J/kg.K
t2 = 3.30h.
a) Qi =?
b) H =?
c) T (tiền);
Bài giải
a) Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s là: Q = I2Rt1 = 2,52.80.1 = 500J, (Ta nói công suất tỏa nhiệt của bếp P = 500W= 0,5kW).
b) Nhiệt lượng Qi cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qi = mc(t = 1,5.4200.(100-25) = 472500J.
Nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra:
Q = I2Rt2 = 2,52.80.1200 = 600000J
Hiệu suất của bếp là:
H = .100% = .100% = 78,75%
c) Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kW.h:
Từ A = P.t = 0,5.3.30 = 45kW.h
T = 45.700 = 31500 đồng.
Trả lời
a) 500J=0,5kJ
b) 78,5%
c) 31500 đồng
+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài tập theo các ký hiệu đã học.
+ Nếu HS có khó khăn thì đề nghị
HS xem gợi ý cách giải trong SGK
+ GV có thể gợi ý cụ thể như sau:
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Q1 cần cung cấp để đun sôi lượng nước đã cho.
- Viết công thức và tính nhiệt lượng Qtp mà ấm điện tỏa ra theo hiệu suất H và Q1
- Viết công thức và tính thời gian
đun sôi nước theo Qtp và công suất
của ấm.
Hoạt động 2: (13 phút) Giải bài 2
+ Mỗi nhóm HS tự lực giải từng phần của bài tập
+ HS tóm tắt giả thiết bài tập đã cho
+HS nghe gợi ý của GV
a) Giải phần a
b) Giải phần b
c) Giải phần c
Bài 2
Tóm tắt
Ấm điện 220V-1000W
U = 220V
V = 2l ( m = 2kg
t01 = 200C
t02 = 1000C
c = 4200J/kg.K
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Văn Thia
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)