Lý 9
Chia sẻ bởi Bùi Anh Hào |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Phù Cát Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Vật Lý 9 - Thời gian: 45 phút
I/ khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là sai: Đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp.
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. b/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế trên từng điện trở.
d/ Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 2: Có 3 dây dẫn chiều dài và tiết diện như nhau, dây thứ nhất bằng Vonfram có điện trở R1, dây thứ hai bằng sắt có điện trở R2 và dây thứ ba bằng Nikêlin có điện trở R3. Khi so sánh các điện trở này ta có:
a/ R1 > R2 > R3 b/ R1 > R3 > R2 c/ R2 > R1 > R3 d/ R3 > R2 > R1
Câu 3: Điện năng không thể biến đổi thành:
a/ Cơ năng b/ Nhiệt năng c/ Hóa năng d/ Năng lượng nguyên tử.
Câu 4: Công suất điện cho biết:
a/ Khả năng thực hiện công của dòng điện. b/ Năng lượng của dòng điện.
c/ Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. d/ Mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 5: Định luất Jun – LenXơ cho biết điện năng biến đổi dòng điện thành:
a/ Cơ năng b/ Năng lượng ánh sáng c/ Hóa năng d/ Nhiệt năng.
Câu 6: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định:
a/ Chiều của đường sức từ bên ngoài ống dẫn. b/ Chiều của đường sức từ trong lòng ống dẫn.
c/ Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong lòng ống dây.
d/ Chiều của đường sức từ của một nam châm.
Câu 7: Trong động cơ điện một chiều:
a/ Bộ góp dùng để tạo ra từ trường b/ Khung dây dẫn tạo ra dòng điện
c/ Nam châm dùng để tạo ra từ trường d/ Cả 3 đều sai.
Câu 8: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết kiệm S có điện trở là 24 được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn này mới có trị số:
a/ 6 Ω b/ 12 Ω c/ 8 Ω d/ 18 Ω
II/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điện vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 9: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định ………………………………… đặt trong từ trường.
Câu 10: Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của một nam châm khi ……………………………….. của cuộn dây biến thiên.
Câu 11: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trước hết đối với gia đình là……………………
Câu 12: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết …………………………………………………….
III/ Tự luận:
Câu 13: hãy xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
N S
S N
Câu 14: Phát biểu quy tắc nắm tay phải? U
Câu 15: Cho sơ đồ mạch điện nư hình vẽ:
Biết R1 = ; R2 = , R3 = 40 Ω , U = 90 V R3
a/ Hãy đánh dấu các cực của nguồn điện và R1
chiều dòng điện chạy trong mạch.
b/ Tính điện trở tương đương của mạch.
c/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R2
d/ Tính công suất tiêu thụ của điện trở R2
ĐÁP ÁN LÝ 9
Đáp án
Điểm
I.
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: d
Câu 4: c
Câu 5: d
Câu 6: b
Câu 7: c
Câu 8: a
II.
Câu 9: Chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
Câu 10: Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
Câu 11: Giảm bớt tiền điện phải trả
Câu 12: Công suất định mức của các dụng cụ điện nghĩa là cho biết công suất tiêu thụ của các dụng cụ điện đó khi hoạt động bình thường
III. Tự luận
Câu 13:
N S
F F
S
Môn: Vật Lý 9 - Thời gian: 45 phút
I/ khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là sai: Đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp.
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. b/ Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
c/ Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế trên từng điện trở.
d/ Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 2: Có 3 dây dẫn chiều dài và tiết diện như nhau, dây thứ nhất bằng Vonfram có điện trở R1, dây thứ hai bằng sắt có điện trở R2 và dây thứ ba bằng Nikêlin có điện trở R3. Khi so sánh các điện trở này ta có:
a/ R1 > R2 > R3 b/ R1 > R3 > R2 c/ R2 > R1 > R3 d/ R3 > R2 > R1
Câu 3: Điện năng không thể biến đổi thành:
a/ Cơ năng b/ Nhiệt năng c/ Hóa năng d/ Năng lượng nguyên tử.
Câu 4: Công suất điện cho biết:
a/ Khả năng thực hiện công của dòng điện. b/ Năng lượng của dòng điện.
c/ Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. d/ Mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 5: Định luất Jun – LenXơ cho biết điện năng biến đổi dòng điện thành:
a/ Cơ năng b/ Năng lượng ánh sáng c/ Hóa năng d/ Nhiệt năng.
Câu 6: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định:
a/ Chiều của đường sức từ bên ngoài ống dẫn. b/ Chiều của đường sức từ trong lòng ống dẫn.
c/ Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong lòng ống dây.
d/ Chiều của đường sức từ của một nam châm.
Câu 7: Trong động cơ điện một chiều:
a/ Bộ góp dùng để tạo ra từ trường b/ Khung dây dẫn tạo ra dòng điện
c/ Nam châm dùng để tạo ra từ trường d/ Cả 3 đều sai.
Câu 8: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết kiệm S có điện trở là 24 được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn này mới có trị số:
a/ 6 Ω b/ 12 Ω c/ 8 Ω d/ 18 Ω
II/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điện vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 9: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định ………………………………… đặt trong từ trường.
Câu 10: Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của một nam châm khi ……………………………….. của cuộn dây biến thiên.
Câu 11: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trước hết đối với gia đình là……………………
Câu 12: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết …………………………………………………….
III/ Tự luận:
Câu 13: hãy xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
N S
S N
Câu 14: Phát biểu quy tắc nắm tay phải? U
Câu 15: Cho sơ đồ mạch điện nư hình vẽ:
Biết R1 = ; R2 = , R3 = 40 Ω , U = 90 V R3
a/ Hãy đánh dấu các cực của nguồn điện và R1
chiều dòng điện chạy trong mạch.
b/ Tính điện trở tương đương của mạch.
c/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R2
d/ Tính công suất tiêu thụ của điện trở R2
ĐÁP ÁN LÝ 9
Đáp án
Điểm
I.
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: d
Câu 4: c
Câu 5: d
Câu 6: b
Câu 7: c
Câu 8: a
II.
Câu 9: Chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
Câu 10: Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S
Câu 11: Giảm bớt tiền điện phải trả
Câu 12: Công suất định mức của các dụng cụ điện nghĩa là cho biết công suất tiêu thụ của các dụng cụ điện đó khi hoạt động bình thường
III. Tự luận
Câu 13:
N S
F F
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Anh Hào
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)