Lý 8 - Thi HKII - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 - Thi HKII - 08.09 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………….. THỜI GIAN: 25 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (3 điểm)
1. Gọi A là công của một máy thực hiện được trong t giây. Công suất P của máy được tính bằng công thức:
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = 10. A.t
2. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.
3. Trường hợp nào sau đây, động năng chuyển hoá thành thế năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung. B. Nước từ trên đập cao chảy xuống.
C. Ném một vật từ dưới lên. D. Thả một vật rơi xuống.
4. Khi đổ 50cm3 muối tinh vào 50cm3 nước ta thu được một dung dịch nước muối có thể tích:
A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3
C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
5. Hiện tượng khuếch tán xảy ra:
A. Trong chất khí. B. Trong chất lỏng và chất khí.
C. Trong chất rắn. D. Trong cả ba chất rắn, lỏng, khí.
6. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là:
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Nhiệt lượng D. Nhiệt kế
7. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. B. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C. Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
8. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
C. Chỉ ở chất khí. D. Ở các chất lỏng, chất khí, chất rắn.
9. Người ta thả 3 miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên?
A. Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng , miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
10. Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất toả nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt. B. Năng suất toả nhiệt của nguồn nhiệt.
C. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. D. Năng suất toả nhiệt của một vật.
11. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ của máy bay phản lực. B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà.
C. Động cơ của xe máy Hon-da. D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện.
12. Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu khi đốt cháy hoàn toàn trong động cơ.
D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra được biến thành công có ích.
II. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau đây: (2 điểm)
1. Cơ năng của một vật bằng tổng ……….................................. và …….................................................. của nó.
2. ……….......................... của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động …….....................
3. Nhiệt dung riêng
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………….. THỜI GIAN: 25 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (3 điểm)
1. Gọi A là công của một máy thực hiện được trong t giây. Công suất P của máy được tính bằng công thức:
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = 10. A.t
2. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.
3. Trường hợp nào sau đây, động năng chuyển hoá thành thế năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung. B. Nước từ trên đập cao chảy xuống.
C. Ném một vật từ dưới lên. D. Thả một vật rơi xuống.
4. Khi đổ 50cm3 muối tinh vào 50cm3 nước ta thu được một dung dịch nước muối có thể tích:
A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3
C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
5. Hiện tượng khuếch tán xảy ra:
A. Trong chất khí. B. Trong chất lỏng và chất khí.
C. Trong chất rắn. D. Trong cả ba chất rắn, lỏng, khí.
6. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là:
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Nhiệt lượng D. Nhiệt kế
7. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. B. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C. Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí. D. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
8. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
C. Chỉ ở chất khí. D. Ở các chất lỏng, chất khí, chất rắn.
9. Người ta thả 3 miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của 3 miếng kim loại trên?
A. Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng , miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
10. Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất toả nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt. B. Năng suất toả nhiệt của nguồn nhiệt.
C. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. D. Năng suất toả nhiệt của một vật.
11. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ của máy bay phản lực. B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà.
C. Động cơ của xe máy Hon-da. D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện.
12. Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu khi đốt cháy hoàn toàn trong động cơ.
D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra được biến thành công có ích.
II. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau đây: (2 điểm)
1. Cơ năng của một vật bằng tổng ……….................................. và …….................................................. của nó.
2. ……….......................... của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động …….....................
3. Nhiệt dung riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 15,64KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)