Lý 8 - Thi HKI - 08.09

Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng | Ngày 14/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Lý 8 - Thi HKI - 08.09 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………… MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: ………………………….. THỜI GIAN: 25 Phút (Không kể phát đề)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (4điểm)
Câu 1. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau:
A. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
B. Khi vị trí của vật và vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động.
C. Khi một vật thay đổi vị trí thì vật đó chuyển động.
D. Khi khoảng cách từ vật tới vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đó không chuyển động.
Câu 2. Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
Khi vật đó không chuyển động.
Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
Câu 3. Thế nào là chuyển động đều?
Là chuyển động có vận tốc không đổi.
Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục.
Là chuyển động có độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Nam đạp xe từ nhà đến trường, chuyển động của Nam là chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động nhanh dần. B. Chuyển động chậm dần.
C. Chuyển động đều. D. Chuyển động không đều.
Câu 5. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. m/s B. km.h C. km/s D. m.s
Câu 6. Để đo vận tốc người ta dùng:
A. Lực kế B. Áp kế C. Cân D. Tốc kế
Câu 7. Cái ghế nằm yên được trên sàn nhà là bởi lí do nào?
A. Do chịu tác dụng của các lực cân bằng. B. Do chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ.
C. Do chịu lực nâng của sàn nhà. D. Do tất cả các lí do trên.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là đúng nhất:
A. Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật.
C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật. D. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
Câu 9. Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?
A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng cả hai chân và tay cầm quả tạ.
C. Người đứng co một chân. D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi xuống.
Câu 11. Công thức tính áp suất chất lỏng là:
A. p = d/h B. p = d.h C. d = p.h D. h = p.d
Câu 12. Đơn vị của áp suất là:
A. N/m3 B. N/m2 C. N D. m
Câu 13. Thả một cục nước đá trong bình nước. Mực nước trong bình như thế nào khi nước đá tan hết?
A. Tăng. B. Giữ nguyên. C. Giảm. D. Tùy thuộc nhiệt độ của nước trong bình.
Câu 14. Áp lực có phương như thế nào?
A. Phương thẳng đứng. B. Phương ngang.
C. Phương xiên. D. Phương vuông góc với mặt bị ép.
Câu 15. Móc một quả nặng vào lực kế. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Chỉ số 0 D. Không thay đổi
Câu 16. Lực đẩy Ac-si-mét có chiều như thế nào?
A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 11,31KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)