Lý 8 - Thi HKI - 07.08
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 - Thi HKI - 07.08 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau : (2 điểm)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 3: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng của chất lỏng và của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 4: Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như
thế nào?
A. P > F B. P < F C. P ≥ F D. P = F
II. Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để thành câu hoàn chỉnh.(1đ)
1. Sự thay đổi vị trí của một vật ...................................................................................
gọi là chuyển động cơ học.
2. ..................................................................................... cho ta lợi về công. Được lợi
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công và ngược lại.
3. Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống của các câu hỏi sau:
a/ 5m/s = .......................... km/h.
b/ 72km/h = .......................... m/s.
III. Hãy nối cột A với cột B để hoàn thành câu trả lời đúng: (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Các chuyển động cơ học thường gặp.
2. Công thức tính áp suất chất lỏng.
3. Áp lực.
4. Công thức tính công suất.
a/ P = d.h
b/ Là lực ép có phương vuông
góc với mặt bị ép.
c/ Chuyển động thẳng, chuyển
động cong.
d/ P =
1
2
3
4
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Bài 1: Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi? (1điểm)
Bài 2: Một xe bánh xích có trọng lượng P= 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích
của xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất. (2 điểm)
Bài 3: Một người đi xe máy từ thành phố Hồ Chí Minh đến Biên Hòa cách nhau 45km
hết 1giờ 30 phút. Trong nửa đầu của quãng đường người đó chuyển động đều với
vận tốc v1. Trong nửa sau quãng đường người đó chuyển động đều với vận tốc
. Hãy xác định:
a/ Vận tốc v1 , v2 để sau 1giờ 30 phút người đó đến được Biên Hòa? (2điểm)
b/ Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường từ thành phố
Hồ Chí Minh đi Biên Hòa? (1 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 8
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Trả lời
C
D
B
B
II. Mỗi từ hay cụm từ đúng được 0,25 điểm
1. ………………. theo thời gian so với vật khác ………..
2. Không một
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau : (2 điểm)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
C. Người đứng co một chân.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 3: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng của chất lỏng và của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 4: Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như
thế nào?
A. P > F B. P < F C. P ≥ F D. P = F
II. Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) để thành câu hoàn chỉnh.(1đ)
1. Sự thay đổi vị trí của một vật ...................................................................................
gọi là chuyển động cơ học.
2. ..................................................................................... cho ta lợi về công. Được lợi
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công và ngược lại.
3. Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống của các câu hỏi sau:
a/ 5m/s = .......................... km/h.
b/ 72km/h = .......................... m/s.
III. Hãy nối cột A với cột B để hoàn thành câu trả lời đúng: (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Các chuyển động cơ học thường gặp.
2. Công thức tính áp suất chất lỏng.
3. Áp lực.
4. Công thức tính công suất.
a/ P = d.h
b/ Là lực ép có phương vuông
góc với mặt bị ép.
c/ Chuyển động thẳng, chuyển
động cong.
d/ P =
1
2
3
4
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Bài 1: Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi? (1điểm)
Bài 2: Một xe bánh xích có trọng lượng P= 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích
của xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất. (2 điểm)
Bài 3: Một người đi xe máy từ thành phố Hồ Chí Minh đến Biên Hòa cách nhau 45km
hết 1giờ 30 phút. Trong nửa đầu của quãng đường người đó chuyển động đều với
vận tốc v1. Trong nửa sau quãng đường người đó chuyển động đều với vận tốc
. Hãy xác định:
a/ Vận tốc v1 , v2 để sau 1giờ 30 phút người đó đến được Biên Hòa? (2điểm)
b/ Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường từ thành phố
Hồ Chí Minh đi Biên Hòa? (1 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 8
A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Trả lời
C
D
B
B
II. Mỗi từ hay cụm từ đúng được 0,25 điểm
1. ………………. theo thời gian so với vật khác ………..
2. Không một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 20,09KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)