Lý 8 HKI 2010-2011
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 HKI 2010-2011 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 8
NĂM HỌC: 2010-2011
I/ LÝ THUYẾT:
Chuyển động cơ học là gì ? cho ví dụ ?
Có mấy dạng chuyển động thường gặp ? kể ra ?
Viết công thức tính vận tốc? Nêu tên đơn vị từng đại lượng ?
Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì ?
Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều ?
Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều ?
Thế nào là 2 lực cân bằng ?
Một vật nếu chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì sẽ như thế nào ?
Khi nào có lực ma sát ?
Có mấy loại lực ma sát ? kể ra và mỗi loại cho một ví dụ?
Aùp lực là gì ?
Viết công thức tính áp suất đối với chất rắn ? nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức?
-Viết công thức tính áp suất chất lỏng ?
Aùp suất gây ra bởi chất lỏng có giống áp suất gây ra bởi chất rắn không ?
Nêu đặc điểm của bình thông nhau ?
Càng lên cao áp suất khí quyển sẽ như thế nào ?
Viết công thức tính lực đấy Ac-si-mét ?
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng ?
Khi nào có công cơ học ?
Viết công thức tính công cơ học ?
Phát biểu định luật về công ?
II/ BÀI TẬP:
1/ Một xe ôtô nữa đoạn đường đầu đi với vận tốc 40Km/h mất thời gian là 2h. Nữa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 70 km/h mất thời gian là 60 phút. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường ?
2/ Một người nặng 60 kg đứng cả 2 chân lên bàn, biết mỗi bàn chân của người đó có diện tích là 0,01 m2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt bàn.
3/ Một hồ nước sâu 10m. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm tại đáy hồ và một điểm cách đáy hồ 3m. biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
4 / Một động cơ của một ôtô thực hiện lực kéo không đổi F = 7200N. trong 30 giây, ôtô đi được quãng đường 640m, coi ôtô chuyển động là đều. Tính:
a/-Công của lực kéo b/-Vận tốc của ôtô c/-Công suất của động cơ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I
MÔN : VẬT LÝ 8 ( 2010 – 2011 )
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
1 . Chuyển động cơ học – Tốc độ
1 (0,5đ)
10b(1đ)
1,5đ
2 . Sự cân bằng lực
9(1đ)
1đ
3 . Lực – lực ma sát
5(0,5đ), 7 (1đ)
1,5đ
4 . Áp suất – áp lực
6(0,5đ)
0,5đ
5 . Áp suất chất lỏng
8 (1đ)
1đ
6 . Lực đẩy Ac-si-mét
2(0,5đ)
3(0,5đ),
1đ
7 . Công cơ học
4(0,5đ)
10a(1đ)
1,5đ
8 . Công suất
10c(2đ)
2đ
TỔNG
2,5đ
3,5đ
4đ
10đ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – LÍ 8
Phần I : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
A
D
D
A
D
Phần II : Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 7 : Ví dụ : Khi ta kéo cái bàn nhưng bàn chưa chuyển động. .....
Câu 8 : Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên cả thành bình vá các vật ở trong lòng chất lỏng.
Câu 9 : Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 10 :
Tóm tắt ( 1đ ) Giải :
F = 3600 N a / Công của lực kéo là : ( 1 đ )
t = 30 s A = F . s = 3600 . 540 = 1.944.000 ( J )
s = 540 m b / Vận tốc của ôtô : ( 1 đ )
v = s / t = 540 / 30 = 18 ( m/s )
MÔN VẬT LÝ 8
NĂM HỌC: 2010-2011
I/ LÝ THUYẾT:
Chuyển động cơ học là gì ? cho ví dụ ?
Có mấy dạng chuyển động thường gặp ? kể ra ?
Viết công thức tính vận tốc? Nêu tên đơn vị từng đại lượng ?
Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì ?
Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều ?
Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều ?
Thế nào là 2 lực cân bằng ?
Một vật nếu chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì sẽ như thế nào ?
Khi nào có lực ma sát ?
Có mấy loại lực ma sát ? kể ra và mỗi loại cho một ví dụ?
Aùp lực là gì ?
Viết công thức tính áp suất đối với chất rắn ? nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức?
-Viết công thức tính áp suất chất lỏng ?
Aùp suất gây ra bởi chất lỏng có giống áp suất gây ra bởi chất rắn không ?
Nêu đặc điểm của bình thông nhau ?
Càng lên cao áp suất khí quyển sẽ như thế nào ?
Viết công thức tính lực đấy Ac-si-mét ?
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng ?
Khi nào có công cơ học ?
Viết công thức tính công cơ học ?
Phát biểu định luật về công ?
II/ BÀI TẬP:
1/ Một xe ôtô nữa đoạn đường đầu đi với vận tốc 40Km/h mất thời gian là 2h. Nữa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 70 km/h mất thời gian là 60 phút. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường ?
2/ Một người nặng 60 kg đứng cả 2 chân lên bàn, biết mỗi bàn chân của người đó có diện tích là 0,01 m2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt bàn.
3/ Một hồ nước sâu 10m. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm tại đáy hồ và một điểm cách đáy hồ 3m. biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
4 / Một động cơ của một ôtô thực hiện lực kéo không đổi F = 7200N. trong 30 giây, ôtô đi được quãng đường 640m, coi ôtô chuyển động là đều. Tính:
a/-Công của lực kéo b/-Vận tốc của ôtô c/-Công suất của động cơ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I
MÔN : VẬT LÝ 8 ( 2010 – 2011 )
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
1 . Chuyển động cơ học – Tốc độ
1 (0,5đ)
10b(1đ)
1,5đ
2 . Sự cân bằng lực
9(1đ)
1đ
3 . Lực – lực ma sát
5(0,5đ), 7 (1đ)
1,5đ
4 . Áp suất – áp lực
6(0,5đ)
0,5đ
5 . Áp suất chất lỏng
8 (1đ)
1đ
6 . Lực đẩy Ac-si-mét
2(0,5đ)
3(0,5đ),
1đ
7 . Công cơ học
4(0,5đ)
10a(1đ)
1,5đ
8 . Công suất
10c(2đ)
2đ
TỔNG
2,5đ
3,5đ
4đ
10đ
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – LÍ 8
Phần I : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
A
D
D
A
D
Phần II : Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 7 : Ví dụ : Khi ta kéo cái bàn nhưng bàn chưa chuyển động. .....
Câu 8 : Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên cả thành bình vá các vật ở trong lòng chất lỏng.
Câu 9 : Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 10 :
Tóm tắt ( 1đ ) Giải :
F = 3600 N a / Công của lực kéo là : ( 1 đ )
t = 30 s A = F . s = 3600 . 540 = 1.944.000 ( J )
s = 540 m b / Vận tốc của ôtô : ( 1 đ )
v = s / t = 540 / 30 = 18 ( m/s )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Tâm
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)