Lý 8 HKI 15 - 16
Chia sẻ bởi Trần Uy Cường |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 HKI 15 - 16 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT BÀU BÀNG
Trường THCS Trừ Văn Thố
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học : 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÍ 8
(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 13: Công cơ học)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm số
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Cơ học
61,25
9,8≈10
8
2
5đ
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Cơ học
38,75
6,2≈ 6
4
2
5 đ
Tổng
100.0
16
12
4
10 đ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
Cơ học
16 tiết
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
15. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
16. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
17. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
18. Nêu được điều kiện nổi của vật.
19.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
21. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
22. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
24. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
25. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
26. Vận dụng công thức
27.Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
28.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
Số câu hỏi
1 (2.25’)
2 (4.5’)
1(18’)
1(2.25’)
1(18’)
6
Số điểm
0.25
1.0
4.0
0.
Trường THCS Trừ Văn Thố
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học : 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÍ 8
(Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 13: Công cơ học)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,25
38,75
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm số
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Cơ học
61,25
9,8≈10
8
2
5đ
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Cơ học
38,75
6,2≈ 6
4
2
5 đ
Tổng
100.0
16
12
4
10 đ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
Cơ học
16 tiết
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
15. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
16. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
17. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
18. Nêu được điều kiện nổi của vật.
19.Vận dụng được công thức tính tốc độ .
20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
21. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
22. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
24. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
25. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
26. Vận dụng công thức
27.Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
28.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
Số câu hỏi
1 (2.25’)
2 (4.5’)
1(18’)
1(2.25’)
1(18’)
6
Số điểm
0.25
1.0
4.0
0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Uy Cường
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)