Lý 8 (HK1)
Chia sẻ bởi Vũ Vân Phong |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 (HK1) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng gd-đt thái thụy kiểm tra chất lượng học kì i
Trường t.h.c.s thụy an năm học 2008-2009
((( Môn : vật lý 8
(gian làm bài : 45 phút)
I/ Trắc nghiệm (8điểm) : Chọn ý trả lời đúng. ( ví dụ : 1 - A; 2- B)
1. Chuyển động nào sau đây “không” phải là chuyển động cơ học?
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ nước vào không khí
D. Sự đong đưa của con lắc đồng hồ.
2. Vận tốc của vật được tính bằng công thức?
A. v = S.t B. v = C. v = D. Tất cả đều sai
3. Vận tốc và thời gian của vật chuyển động trên quãng đường S1, S2 lần lượt là v1, v2 và t1, t2 . Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường đó là:
A. v = B. v = +
C. v = D. Một công thức khác.
4. Lực có tác dụng
A. Thay đổi vận tốc của vật. B. Làm vật bị biến dạng.
C. Thay đổi quỹ đạo của vật. D. Cả A, B và C.
5. Trong hình sau hình nào biểu diễn lực có đặc điểm: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 300N
100N
A B C D
6. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
A. Cùng đặt vào một vật. B. Cùng phương, cùng độ lớn
C. Ngược chiều. D. Cả A, B và C.
7. Trong các cách sau, cách nào làm giảm lực ma sát:
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc. C. Giảm lực ép 2 vật lên nhau.
B. Thêm dầu mỡ. D. Tất cả các biện pháp trên.
8. áp lực là:
A. Lực ép theo phương song song với mặt bị ép.
B. Lực ép theo phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Lực kéo theo phương vuông góc với mặt bị kéo
D. Cả A, B và C.
9. Một người có trọng lượng 600N, diện tích mỗi bàn chân là 210cm2.. áp suất người đó lên mặt đất là :
A. 7142,5 (N/m2) B. 14285 (N/m2)
C. ( 2,86 (N/m2) D. ( 1,43 (N/m2)
10. Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. P = B. P = d.h C. P = D. Tất cả đều sai.
11. Để đo áp suất khí quyển người ta dùng
A. Lực kế B. áp kế C. Vôn kế D. Ampe kế.
12. Lực đẩy Ac-si-mét không phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Khối lượng của vật bị nhúng.
B. Thể tích vật bị nhúng.
C
Trường t.h.c.s thụy an năm học 2008-2009
((( Môn : vật lý 8
(gian làm bài : 45 phút)
I/ Trắc nghiệm (8điểm) : Chọn ý trả lời đúng. ( ví dụ : 1 - A; 2- B)
1. Chuyển động nào sau đây “không” phải là chuyển động cơ học?
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ nước vào không khí
D. Sự đong đưa của con lắc đồng hồ.
2. Vận tốc của vật được tính bằng công thức?
A. v = S.t B. v = C. v = D. Tất cả đều sai
3. Vận tốc và thời gian của vật chuyển động trên quãng đường S1, S2 lần lượt là v1, v2 và t1, t2 . Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường đó là:
A. v = B. v = +
C. v = D. Một công thức khác.
4. Lực có tác dụng
A. Thay đổi vận tốc của vật. B. Làm vật bị biến dạng.
C. Thay đổi quỹ đạo của vật. D. Cả A, B và C.
5. Trong hình sau hình nào biểu diễn lực có đặc điểm: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 300N
100N
A B C D
6. Hai lực cân bằng có đặc điểm:
A. Cùng đặt vào một vật. B. Cùng phương, cùng độ lớn
C. Ngược chiều. D. Cả A, B và C.
7. Trong các cách sau, cách nào làm giảm lực ma sát:
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc. C. Giảm lực ép 2 vật lên nhau.
B. Thêm dầu mỡ. D. Tất cả các biện pháp trên.
8. áp lực là:
A. Lực ép theo phương song song với mặt bị ép.
B. Lực ép theo phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Lực kéo theo phương vuông góc với mặt bị kéo
D. Cả A, B và C.
9. Một người có trọng lượng 600N, diện tích mỗi bàn chân là 210cm2.. áp suất người đó lên mặt đất là :
A. 7142,5 (N/m2) B. 14285 (N/m2)
C. ( 2,86 (N/m2) D. ( 1,43 (N/m2)
10. Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. P = B. P = d.h C. P = D. Tất cả đều sai.
11. Để đo áp suất khí quyển người ta dùng
A. Lực kế B. áp kế C. Vôn kế D. Ampe kế.
12. Lực đẩy Ac-si-mét không phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Khối lượng của vật bị nhúng.
B. Thể tích vật bị nhúng.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vân Phong
Dung lượng: 13,27KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)