Lý 8 (2017-2018)
Chia sẻ bởi Trường THCS Đông Thạnh |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Lý 8 (2017-2018) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐTTX BÌNH MINH
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÍ 8 HỌC KÌ I (2017- 2018)
1. Trường THCSTT Cáivồn
A. TRẮC NGHIỆM: ( 24 câu)
I. Chuyển động cơ: ( 5 câu)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc? (1)
A. km/h B. s/m C. m.h D. m.s
Câu 2: Một vật chuyển đông so với vật mốc khi: (1)
A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi. B. Thời gian so với vật mốc thay đổi.
C. Vị trí so với vật mốc thay đổi. D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi.
Câu 3: Độ lớn của vận tốc cho biết: (1)
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 4: Trong chuyển động đều đại lượng nào không đổi theo thời gian? (1)
A. Quãng đường B.Thời gian C. Vận tốc D. Quán tính
Câu 5: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là không đều: (2)
A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
II. Lực cơ: ( 7 câu)
Câu 6: Trong biểu diễn lực độ dài mũi tên cho biết: (1)
A. Chiều của lực B. Phương của lực C. Độ lớn của lực D. Hướng của lực
Câu 7: Lực là một đại lượng véc tơ vì: (2)
A.Lực làm cho vật chuyển động B. Lực làm cho vật biến dạng
C.Lực làm cho vật thay đổi vận tốc D. Lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 8: Mặt lốp xe ô tô, xe máy có khía rãnh để: (2)
A. Tăng ma sát B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính D. Giảm quán tính
Câu 9 Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ: (2) A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ
C. Ma sát lăn D.Quán tính
Câu 10: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe: (2)
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 11: Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? (2)
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây cần tăng ma sát? (2)
A. Tra dầu mỡ B. Làm nhẵn mặt tiếp xúc. C. Lắp ổ bi. D. Mài dao
III. Áp suất: ( 9 câu)
Câu 13: Áp suất chất rắn phụ thuộc: (1)
A. Áp lực B. Diện tích bị ép C. Áp lực và diện tích bị ép. D. Vận tốc
Câu 14: Khi nói về áp suất chất lỏng: (1)
A.Càng xuống sâu áp suất chất lỏng càng tăng
B. Áp suất tăng theo trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương.
D. A, B, C đúng
Câu 15: Áp suất khí quyển tác dụng theo: (1)
A. Phương thẳng đứng B. Phương nằm ngang
C. Mọi phương. D. A, B, C đúng
Câu 16: Nguyên tắc của máy nén thủy lực dựa vào: (2)
A. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. B. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí.
C. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. D. Nguyên tắc bình thông nhau.
Câu 17: Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? (2)
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. chỉ số 0
Câu 18: Móng nhà phải xây rộng hơn tường nhà vì: (2)
A. Để giảm trọng lượng của nền nhà xuống
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÍ 8 HỌC KÌ I (2017- 2018)
1. Trường THCSTT Cáivồn
A. TRẮC NGHIỆM: ( 24 câu)
I. Chuyển động cơ: ( 5 câu)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc? (1)
A. km/h B. s/m C. m.h D. m.s
Câu 2: Một vật chuyển đông so với vật mốc khi: (1)
A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi. B. Thời gian so với vật mốc thay đổi.
C. Vị trí so với vật mốc thay đổi. D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi.
Câu 3: Độ lớn của vận tốc cho biết: (1)
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 4: Trong chuyển động đều đại lượng nào không đổi theo thời gian? (1)
A. Quãng đường B.Thời gian C. Vận tốc D. Quán tính
Câu 5: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là không đều: (2)
A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ D. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
II. Lực cơ: ( 7 câu)
Câu 6: Trong biểu diễn lực độ dài mũi tên cho biết: (1)
A. Chiều của lực B. Phương của lực C. Độ lớn của lực D. Hướng của lực
Câu 7: Lực là một đại lượng véc tơ vì: (2)
A.Lực làm cho vật chuyển động B. Lực làm cho vật biến dạng
C.Lực làm cho vật thay đổi vận tốc D. Lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 8: Mặt lốp xe ô tô, xe máy có khía rãnh để: (2)
A. Tăng ma sát B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính D. Giảm quán tính
Câu 9 Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ: (2) A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ
C. Ma sát lăn D.Quán tính
Câu 10: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe: (2)
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang trái D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 11: Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? (2)
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây cần tăng ma sát? (2)
A. Tra dầu mỡ B. Làm nhẵn mặt tiếp xúc. C. Lắp ổ bi. D. Mài dao
III. Áp suất: ( 9 câu)
Câu 13: Áp suất chất rắn phụ thuộc: (1)
A. Áp lực B. Diện tích bị ép C. Áp lực và diện tích bị ép. D. Vận tốc
Câu 14: Khi nói về áp suất chất lỏng: (1)
A.Càng xuống sâu áp suất chất lỏng càng tăng
B. Áp suất tăng theo trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương.
D. A, B, C đúng
Câu 15: Áp suất khí quyển tác dụng theo: (1)
A. Phương thẳng đứng B. Phương nằm ngang
C. Mọi phương. D. A, B, C đúng
Câu 16: Nguyên tắc của máy nén thủy lực dựa vào: (2)
A. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. B. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí.
C. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. D. Nguyên tắc bình thông nhau.
Câu 17: Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? (2)
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. chỉ số 0
Câu 18: Móng nhà phải xây rộng hơn tường nhà vì: (2)
A. Để giảm trọng lượng của nền nhà xuống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Đông Thạnh
Dung lượng: 311,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)