Lý 7, Kỳ 1, 15-16, LM
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Lý 7, Kỳ 1, 15-16, LM thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS LONG
= = = ***= = =
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 7
NĂM HỌC :2015-2016
MA TRẬN KIỂM TRA 60 PHÚT
Nội Dung
Tổng số tiết
L í thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ12)
VD (cấp độ 3 4)
LT (cấp độ12)
VD (cấp độ 3 4)
Quang Học
10
7
4.9
5.1
28.8
30
Âm học
7
6
4.2
2.8
24.7
16.5
Tổng
17
13
9.1
4.2
53.5
46.5
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm
Tổng số câu
TN
TL
Quang Học
28.8
4.65
3(0.75đ)6ph
2(4đ)15ph
4.75đ
Âm học
24.7
3.363
3(0.75đ)6ph
0
0.75đ
Quang Học
30
4.85
4(1đ)12ph
1(2đ)8ph
3đ
Âm học
16.5
2.643
2(0.5đ)6ph
1(1đ)7ph
1.5đ
Tổng
100
16
12(3đ)30ph
4(7đ)30ph
10đ(60ph)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TN
TL
TN
TL
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
Quang Học
1.Khi nào nhìn thấy một vật.(NBTN)
2.Biết được ánh sáng truyền trong mội trường trong suốt là đường thẳng.(NBTN)
3. Biết được ảnh của vật tạo bởi 3 loại gương (NBTN)
4. Biết được ứng dụng của 3 loại gương (NBTN)
5.Định luật xạ ánh sáng.(TNTL)
6..So sánh độ lớn ảnh và vật qua 3 loại gương (THTN)
7. Nắm được tác dụng của các loại gương (THTN)
8.So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của 3 loại gương (THTL)
8.Biết vật sáng, nguồn sáng là gì, nhận ra vật nào là vật sáng, nguồn sáng.
Vẽ ảnh của vật trước gương phẳng (VDTTL)
Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng giải thích hiện tượng nguyệt thực., nhật thức.(VDTTN)
9.Vẽ tia phản xạ khi biết trước tia tới và ngược lại đối với gương phẳng. Dựng ảnh của điểm sáng cho trước qua gương phẳng , vẽ tia phản xạ đi qua một điểm cho sẵn. (VDCTL)
65%
Số câu hỏi
4(1đ)
C123 4
1(2đ)
C5
3(1.5đ)
C67
1(1Đ)
C8
1(1Đ)
C9
6.5đ
Âm học
10.Nhận biết được nguồn âm((NBTN)
11.Biết được đơn vị của độ to của âm là dB
- Vật dao động càng nhanh thì tần số dao động của vật càng lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thì tần số dao động của vật càng nhỏ (NBTN)
12.Hiểu được khi dao biên độ dao động của vật càng lớn thì âm phát ra to ( THTN)
13.Hiểu được thế nào là ô nhiễm tiếng ồn (THTN)
14.Biết được bộ phân dao động của một vật khi vật phát ra âm (THTN)
15.Hiểu được vật dao động nhanh (chậm) thì tần số lớn (nhỏ).(THTN)
16. Giải thích tại sao khi nói to trong phòng lớn ta nghe được tiếng vang. Hiểu được cách làm giảm tiếng vang (THTL)
.
-So sánh vận tốc truyền âm trong rắn, lỏng khí.
35%
Số câu hỏi
2(0.5Đ)
C 10,11.
4(1Đ)
C 12,13,14,15
1 (2 Đ) c16
1 (2Đ) C8
1(1Đ)
C9
3,5đ
TS CÂU
6 TN (!,5 Đ), 1TL (2Đ)
6 TN (1,5 Đ), 1TL (2 Đ)
1TL (2Đ)
1TL (1Đ)
16
TS ĐIỂM
3,5 Đ
3
TRƯỜNG THCS LONG
= = = ***= = =
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 7
NĂM HỌC :2015-2016
MA TRẬN KIỂM TRA 60 PHÚT
Nội Dung
Tổng số tiết
L í thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ12)
VD (cấp độ 3 4)
LT (cấp độ12)
VD (cấp độ 3 4)
Quang Học
10
7
4.9
5.1
28.8
30
Âm học
7
6
4.2
2.8
24.7
16.5
Tổng
17
13
9.1
4.2
53.5
46.5
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm
Tổng số câu
TN
TL
Quang Học
28.8
4.65
3(0.75đ)6ph
2(4đ)15ph
4.75đ
Âm học
24.7
3.363
3(0.75đ)6ph
0
0.75đ
Quang Học
30
4.85
4(1đ)12ph
1(2đ)8ph
3đ
Âm học
16.5
2.643
2(0.5đ)6ph
1(1đ)7ph
1.5đ
Tổng
100
16
12(3đ)30ph
4(7đ)30ph
10đ(60ph)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TN
TL
TN
TL
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
Quang Học
1.Khi nào nhìn thấy một vật.(NBTN)
2.Biết được ánh sáng truyền trong mội trường trong suốt là đường thẳng.(NBTN)
3. Biết được ảnh của vật tạo bởi 3 loại gương (NBTN)
4. Biết được ứng dụng của 3 loại gương (NBTN)
5.Định luật xạ ánh sáng.(TNTL)
6..So sánh độ lớn ảnh và vật qua 3 loại gương (THTN)
7. Nắm được tác dụng của các loại gương (THTN)
8.So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của 3 loại gương (THTL)
8.Biết vật sáng, nguồn sáng là gì, nhận ra vật nào là vật sáng, nguồn sáng.
Vẽ ảnh của vật trước gương phẳng (VDTTL)
Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng giải thích hiện tượng nguyệt thực., nhật thức.(VDTTN)
9.Vẽ tia phản xạ khi biết trước tia tới và ngược lại đối với gương phẳng. Dựng ảnh của điểm sáng cho trước qua gương phẳng , vẽ tia phản xạ đi qua một điểm cho sẵn. (VDCTL)
65%
Số câu hỏi
4(1đ)
C123 4
1(2đ)
C5
3(1.5đ)
C67
1(1Đ)
C8
1(1Đ)
C9
6.5đ
Âm học
10.Nhận biết được nguồn âm((NBTN)
11.Biết được đơn vị của độ to của âm là dB
- Vật dao động càng nhanh thì tần số dao động của vật càng lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thì tần số dao động của vật càng nhỏ (NBTN)
12.Hiểu được khi dao biên độ dao động của vật càng lớn thì âm phát ra to ( THTN)
13.Hiểu được thế nào là ô nhiễm tiếng ồn (THTN)
14.Biết được bộ phân dao động của một vật khi vật phát ra âm (THTN)
15.Hiểu được vật dao động nhanh (chậm) thì tần số lớn (nhỏ).(THTN)
16. Giải thích tại sao khi nói to trong phòng lớn ta nghe được tiếng vang. Hiểu được cách làm giảm tiếng vang (THTL)
.
-So sánh vận tốc truyền âm trong rắn, lỏng khí.
35%
Số câu hỏi
2(0.5Đ)
C 10,11.
4(1Đ)
C 12,13,14,15
1 (2 Đ) c16
1 (2Đ) C8
1(1Đ)
C9
3,5đ
TS CÂU
6 TN (!,5 Đ), 1TL (2Đ)
6 TN (1,5 Đ), 1TL (2 Đ)
1TL (2Đ)
1TL (1Đ)
16
TS ĐIỂM
3,5 Đ
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hạnh
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)