Lý 7 HK2 09-10

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Lý 7 HK2 09-10 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PÔ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM : 2009 – 2010)

TÊN HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : VẬT LÝ 7
LỚP : . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút

ĐỀ 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
CHỮ KÝ GT 1
CHỮ KÝ GT 2

I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 : Trong các vật sau đây, vật nào có electron tự do :
A. Một đoạn cao su C. Một đoạn dây thép
B. Một đoạn thanh nhựa D. Một đoạn thủy tinh
Câu 2 : Một bóng đèn có ghi hiệu điện thế 3V, cần mắc vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó hoạt động bình thường :
A. 1,5V C. 2V
B. 2,5V D. 3V
Câu 3 : Dòng điện gây ra tác dụng nhiệt đối với vật nào :
A. Nồi cơm điện C. Chuông điện
B. Radio D. Đèn diôt phát quang
Câu 4 : Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào :
A. Ampe kế C. Nhiệt kế
B. Vôn kế D. Lực kế
Câu 5 : Hai quả cầu bằng nhựa được cọ sát đưa, đến gần nhau thì chúng đẩy nhau. Vì sao
A. Vì chỉ có một quả cầu nhiễm điện C. Vì hai quả cầu nhiễm điện khác loại
B. Vì hai quả cầu không bị nhiễm điện D. Vì hai quả cầu nhiễm diện cùng loại
Câu 6 : Một vật nhiễm điện dương nếu :
A. Nhận thêm electron C. Không nhận thêm, cũng không mất electron
B. Mất bớt electron D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7 : chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện :
A. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng từ
B. Tác dụng phát sáng D.Tác dụng hóa học
Câu 8 : Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây có thể
A. Hút các vụn sắt C. Hút các vụn đồng
B. Hút các vụn giấy D. Hút các vụn nhôm
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2 điểm )
1. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và các hạt electron (2). . . . . . . . . .
2. Chiều dòng điện là chiều từ (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . qua dây dẫn và các thiết bị điện tới (4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nguồn điện
III. Tự luận : (4 điểm)
1. Thế nào là dòng điện trong kim loại ? (1 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện ? (1 điểm)
3. Đổi đơn vị cho các giá trị sau (2 điểm) :
a) 250 V = ? kV
b) 1,5 kV = ? V
c) 150 V= ? kV
d) 2500 mV = ? V
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)