Luyen violimpic4 vong 15
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thành |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: luyen violimpic4 vong 15 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Lớp 4A quyên góp được 234kg giấy vụn, lớp 4B quyên góp hơn lớp 4A 12 kg nhưng lại ít hơn lớp 4C 21kg. Tính trung bình số giấy vụn mỗi lớp quyên góp được. Trả lời: Trung bình mỗi lớp quyên góp được kg giâý vụn.
Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 9. Trả lời: Trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là
Câu 3: 435 – 360 + 565 – 140 =
Câu 4: 658 x 19 + 658 x 81
Câu 5: 444 x 31 + 69 x 444 =
Câu 6: 429kg + 567kg x 3 = yến
Câu 9: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 6m và tăng chiều rộng 10m thì ta được một hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 12: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
; ; ;
; ; ;
; ; ;
; ; ;
Câu 13: Trong các số 75; 127; 140; 155; 158; 1434;1965; 3402; 3504; 5645; 8907. Những số chia hết cho 3 là:
75; 155; 1434; 3402; 3504
75; 127; 1434; 1965; 3402
75; 1434; 1965; 3402; 8907
127; 155; 1434; 3402; 8907
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 15: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng ít hơn đội 1 số cây là 246 cây, đội 3 trồng bằng tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? Trả lời: Trung bình mỗi đội trồng cây.
Câu 16: Nếu của n là 210 thì n là
Câu 17: 32 + 48 x 5 + 52 x 5 + 68 =
Câu 20: Nếu An cho Bình 14 hòn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An. Trả lời: Số bi của An là viên.
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 21: 278 x 8 + 278 x 2 =
Câu 22: Một hình bình hành có cạnh đáy là 23cm, chiều cao gấp đôi độ dài đáy, diện tích hình bình hành là
Câu 23: 128 x 7 + 128 x 3 =
Câu 24: 32 x 4 + 32 x 6 + 18 x 18 – 18 x 8 =
Câu 25: 217 x 3 + 83 x 3 =
Câu 26: 72 dam + 12hm - 22dam = hm
Câu 27: Một hình bình hành có trung bình cộng của chiều cao và đáy là 12m. Chiều cao bằng đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là .
Câu 28: Hồng có 20 cái nhãn vở. Hoa có số nhãn vở bằng số nhãn vở của Hồng. Huệ có số nhãn vở nhiều hơn mức trung bình của ba bạn là 6 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Huệ. Trả lời: Số nhãn vở Huệ có là cái nhãn vở.
Câu 29: Bạn Bình được mẹ cho một số tiền.Bình ăn sáng hết một nửa số tiền đó,một nửa của số tiền còn lại Bình mua vở. Cuối cùng Bình còn 3 nghìn đồng.Tính số tiền mẹ cho Bình. Trả lời: Số tiền mẹ đã cho Bình là nghìn đồng.
Câu 30: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật .
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 31: Đổi 9600 giây = ……giờ ….. phút, kết quả là:
1 giờ 36 phút
2 giờ 40 phút
9 giờ 60 phút
160 giờ 0 phút
Câu 32: Hiệu của và là :
Câu 33: Một cơ quan mua 9 hộp bóng điện, mỗi hộp 12 bóng. Giá tiền mỗi bóng là 3500 đồng. Hỏi cơ quan đó phải trả bao nhiêu tiền?
63000 đồng
354000 đồng
378000 đồng
387000 đồng
Câu 34: Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn trung bình cộng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thành
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)