Luyện violimpic V2 _ L4

Chia sẻ bởi Đinh Thị Mỹ Trâm | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Luyện violimpic V2 _ L4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
Câu 2: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:
Câu 3: Số gồm 5 vạn, 6 trăm, 2 đơn vị và 9 chục triệu được viết là:
Câu 4: Số 806408 được viết thành tổng là:
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Đoạn thẳng AB có trung điểm của là M. Đoạn thẳng AM có trung điểm là N. Độ dài đoạn thẳng MN là:
Câu 6: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?
Câu 7: Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 8 Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………
Câu 10: Hình dưới có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? 
Câu 9 Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
Câu 10 Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
Câu 11 5 tạ + 23 yến = … kg
Câu 12 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC là:
Câu 13
Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
Câu 9: Chu vi tam giác ABC bằng 102cm. Biết cạnh AB dài 35cm, cạnh BC dài 28cm, độ dài cạnh CA là:
Câu 14 Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là:
Câu 14
Nam chạy 50 m trong 10 phút. Hỏi Nam chạy 350m trong bao nhiêu phút?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Mỹ Trâm
Dung lượng: 30,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)