Luyện từ& câu 2. Tuần 23
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý |
Ngày 09/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Luyện từ& câu 2. Tuần 23 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
%
Chào mừng các em học sinh
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1
2
Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu
Nói tên từng loài chim trong tranh:
chào mào
con vẹt
Luyện từ và câu
3
4
cú mèo
đại bàng
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
a) Thú dữ, nguy hiểm
b) Thú không nguy hiểm
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
M : hổ
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về muông thú
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
M : thỏ
Hổ
Sư tử
Ngựa vằn
Tê giác
Sóc
Chồn
Cáo
Hươu
1
8
7
6
12
13
14
15
16
Lợn lòi
4
9
Bò rừng
10
Khỉ
11
Vượn
5
Chó sói
3
Gấu
2
Báo
Thỏ
Thú dữ, nguy hiểm
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thú dữ, nguy hiểm M: hổ
Thú không nguy hiểm M: thỏ
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
Thú không nguy hiểm
- thỏ, ngựa vằn , chồn, sóc, khỉ, vượn, hươu, cáo .
- hổ, báo , gấu, bò rừng, sư tử, tê giác, lợn lòi, chó sói.
Thú dữ , nguy hiểm
Lợn lòi
Chó sói
Tê giác
Bò rừng
Sư tử
Chó sói
Hổ
Báo
Gấu
Thú không nguy hiểm
Thỏ
Ngựa vằn
Chồn
Hươu
Khỉ
Sóc
Cáo
Vượn
Bài tập 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :
a/ Thỏ chạy như thế nào ?
b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
c / Gấu đi như thế nào ?
d / Voi kéo gỗ như thế nào ?
Luyện từ và câu:
Thỏ chạy như thế nào?
a) Thỏ chạy như thế nào?
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Thỏ chạy nhanh như bay.
- Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất khéo léo.
Gấu đi như thế nào?
c) Gấu đi như thế nào?
- Gấu đi lắc lư.
- Gấu đi chậm chạp.
- Gấu đi nặng nề.
- Gấu đi khệnh khạng.
Voi kéo gỗ như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
- Voi kéo gỗ rất khỏe.
- Voi kéo gỗ chạy băng băng.
Bài tập 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Trâu cày rất khỏe.
M: Trâu cày như thế nào?
Bài tập 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
- D?c xong n?i quy, Kh? nu cu?i nhu th? no?
- Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào?
- Ngựa phi nhanh như thế nào?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ nâu cười khành khạch.
b) Ngựa phi nhanh như bay.
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
Câu1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” trong câu sau:
Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
a. ve
b. nhởn nhơ
c. suốt mùa hè
Câu 2: Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” thường chỉ gì ?
a. chỉ thời gian
b. chỉ địa điểm, nơi chốn
c. chỉ đặc điểm
Thích ăn hoa quả
Bắt chước tài ba
Gặp Ngộ Không hỏi đó là con chi
Ngộ Không đấm ngực cười khì
Đố em, đố bạn con gì đáp nhanh?
C
O
N
K
H
Ỉ
-Về ôn lại bài đã học
Chuẩn bị: Từ ngữ về loài thú
Dấu chấm, dấu phẩy
Dặn dò:
Luyện từ và câu:
Chào mừng các em học sinh
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1
2
Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu
Nói tên từng loài chim trong tranh:
chào mào
con vẹt
Luyện từ và câu
3
4
cú mèo
đại bàng
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
a) Thú dữ, nguy hiểm
b) Thú không nguy hiểm
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
M : hổ
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về muông thú
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
M : thỏ
Hổ
Sư tử
Ngựa vằn
Tê giác
Sóc
Chồn
Cáo
Hươu
1
8
7
6
12
13
14
15
16
Lợn lòi
4
9
Bò rừng
10
Khỉ
11
Vượn
5
Chó sói
3
Gấu
2
Báo
Thỏ
Thú dữ, nguy hiểm
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
Thú dữ, nguy hiểm M: hổ
Thú không nguy hiểm M: thỏ
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
Thú không nguy hiểm
- thỏ, ngựa vằn , chồn, sóc, khỉ, vượn, hươu, cáo .
- hổ, báo , gấu, bò rừng, sư tử, tê giác, lợn lòi, chó sói.
Thú dữ , nguy hiểm
Lợn lòi
Chó sói
Tê giác
Bò rừng
Sư tử
Chó sói
Hổ
Báo
Gấu
Thú không nguy hiểm
Thỏ
Ngựa vằn
Chồn
Hươu
Khỉ
Sóc
Cáo
Vượn
Bài tập 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :
a/ Thỏ chạy như thế nào ?
b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
c / Gấu đi như thế nào ?
d / Voi kéo gỗ như thế nào ?
Luyện từ và câu:
Thỏ chạy như thế nào?
a) Thỏ chạy như thế nào?
- Thỏ chạy rất nhanh.
- Thỏ chạy nhanh như bay.
- Thỏ chạy nhanh như tên bắn.
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.
- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất khéo léo.
Gấu đi như thế nào?
c) Gấu đi như thế nào?
- Gấu đi lắc lư.
- Gấu đi chậm chạp.
- Gấu đi nặng nề.
- Gấu đi khệnh khạng.
Voi kéo gỗ như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?
- Voi kéo gỗ rất khỏe.
- Voi kéo gỗ chạy băng băng.
Bài tập 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Trâu cày rất khỏe.
M: Trâu cày như thế nào?
Bài tập 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
- D?c xong n?i quy, Kh? nu cu?i nhu th? no?
- Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào?
- Ngựa phi nhanh như thế nào?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ nâu cười khành khạch.
b) Ngựa phi nhanh như bay.
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
Câu1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” trong câu sau:
Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
a. ve
b. nhởn nhơ
c. suốt mùa hè
Câu 2: Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?” thường chỉ gì ?
a. chỉ thời gian
b. chỉ địa điểm, nơi chốn
c. chỉ đặc điểm
Thích ăn hoa quả
Bắt chước tài ba
Gặp Ngộ Không hỏi đó là con chi
Ngộ Không đấm ngực cười khì
Đố em, đố bạn con gì đáp nhanh?
C
O
N
K
H
Ỉ
-Về ôn lại bài đã học
Chuẩn bị: Từ ngữ về loài thú
Dấu chấm, dấu phẩy
Dặn dò:
Luyện từ và câu:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 3,92MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)