Luyen toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Luyen toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Các dạng toán thường gặp
Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
Bài 1: a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?
Bài 2 : Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai?
a, 1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744
b, 1872 + 786 + 3748 + 3718 = 10115.
c, 5674 × 163 = 610783
Bài 3 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024
Bài 4 : Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?
Bài 5 : Có thể tìm được 1 số tự nhiên nào đó nhân với chính nó rồi trừ đi 2 hay 3 hay 7, 8 lại được 1 số tròn chục hay không.
Bài 6: Có số tự nhiên nào nhân với chính nó được kết quả là một số viết bởi 6 chữ số 1 không?
Bài 7: a, Số 1990 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp được không?
Bài 8 : Tính 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × ............ × 48 × 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Bài 9 : Bạn Toàn tính tổng các chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng em cho biết Toàn tính đúng hay sai?
Bài 10 : Tùng tính tổng của các số lẻ từ 21 đến 99 được 2025. Không tính tổng đó em cho biết Tùng tính đúng hay sai?
Bài 11 : Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?
20 × 21 × 22 × 23 × . . . × 28 × 29
Bài 12 : Tiến làm phép chia 1935 : 9 được thương là 216 và kghông còn dư. Không thực hiện cho biết Tiến làm đúng hay sai.
Bài 13 : Huệ tính tích :
2 × 3 × 5 × 7 × 11 × 13 × 17 × 19 × 23 × 29 × 31 × 37 = 3 999
Không tính tích em cho biết Huệ tính đúng hay sai?
Bài 14 : Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 :
13 × 14 × 15 × . . . × 22
BTVN
Bài 1/ Không làm phép tính hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng bằng chữ số nào?
a, (1 999 + 2 378 + 4 545 + 7 956) – (315 + 598 + 736 + 89)
b, 1 × 3 × 5 × 7 × 9 × . . . × 99
c, 6 × 16 × 116 × 1 216 × 11 996
d, 31 × 41 × 51 × 61 × 71 × 81 × 91
e, 56 × 66 × 76 × 86 - 51 × 61 × 71 × 81
Bài 2/ Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
a, 1 × 2 × 3 × . . . × 99 × 100
b, 85 × 86 × 87 × . . . × 94
c, 11 × 12 × 13 × . . . × 62
Bài 3/ Không làm tính xét xem kết quả sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a, 136 × 136 - 41 = 1960
b, ab × ab - 8557 = 0
Bài 4/ Có số nào chia cho 15 dư 8 và chia cho 18 dư 9 hay không?
Bài 5/ Cho số a = 1234567891011121314. . . được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a có tận cùng là chữ số nào? biết số a có 100 chữ số.
Bài 6/ Có thể tìm được số tự nhiên A và B sao cho :
(A + B) × (A – B) = 2002.
Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần
Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
Bài 1: a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?
Bài 2 : Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai?
a, 1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744
b, 1872 + 786 + 3748 + 3718 = 10115.
c, 5674 × 163 = 610783
Bài 3 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024
Bài 4 : Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?
Bài 5 : Có thể tìm được 1 số tự nhiên nào đó nhân với chính nó rồi trừ đi 2 hay 3 hay 7, 8 lại được 1 số tròn chục hay không.
Bài 6: Có số tự nhiên nào nhân với chính nó được kết quả là một số viết bởi 6 chữ số 1 không?
Bài 7: a, Số 1990 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp được không?
Bài 8 : Tính 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × ............ × 48 × 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Bài 9 : Bạn Toàn tính tổng các chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng em cho biết Toàn tính đúng hay sai?
Bài 10 : Tùng tính tổng của các số lẻ từ 21 đến 99 được 2025. Không tính tổng đó em cho biết Tùng tính đúng hay sai?
Bài 11 : Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?
20 × 21 × 22 × 23 × . . . × 28 × 29
Bài 12 : Tiến làm phép chia 1935 : 9 được thương là 216 và kghông còn dư. Không thực hiện cho biết Tiến làm đúng hay sai.
Bài 13 : Huệ tính tích :
2 × 3 × 5 × 7 × 11 × 13 × 17 × 19 × 23 × 29 × 31 × 37 = 3 999
Không tính tích em cho biết Huệ tính đúng hay sai?
Bài 14 : Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 :
13 × 14 × 15 × . . . × 22
BTVN
Bài 1/ Không làm phép tính hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng bằng chữ số nào?
a, (1 999 + 2 378 + 4 545 + 7 956) – (315 + 598 + 736 + 89)
b, 1 × 3 × 5 × 7 × 9 × . . . × 99
c, 6 × 16 × 116 × 1 216 × 11 996
d, 31 × 41 × 51 × 61 × 71 × 81 × 91
e, 56 × 66 × 76 × 86 - 51 × 61 × 71 × 81
Bài 2/ Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
a, 1 × 2 × 3 × . . . × 99 × 100
b, 85 × 86 × 87 × . . . × 94
c, 11 × 12 × 13 × . . . × 62
Bài 3/ Không làm tính xét xem kết quả sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a, 136 × 136 - 41 = 1960
b, ab × ab - 8557 = 0
Bài 4/ Có số nào chia cho 15 dư 8 và chia cho 18 dư 9 hay không?
Bài 5/ Cho số a = 1234567891011121314. . . được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a có tận cùng là chữ số nào? biết số a có 100 chữ số.
Bài 6/ Có thể tìm được số tự nhiên A và B sao cho :
(A + B) × (A – B) = 2002.
Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 182,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)