Luyện thi Violympic vòng 11-15 lớp 4 (Đáp án)
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi Violympic vòng 11-15 lớp 4 (Đáp án) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÒNG 10 - LỚP 4
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần :
1dm 11cm
3 cm
61 cm
6km 43dm
88 cm
2km 11cm
35 cm
30 cm
1dm 20cm
5dm 70cm
3dm 43cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km 45dm
1dm 8cm
24km 80cm
20 cm
5 cm
1km 8dm
3km 20cm
85 cm
90 cm
15 cm
4km 8cm
15km
22dm 90cm
1dm 20cm
38 cm
1dm 15cm
10 cm
< 52km 90cm
18dm 88cm
28 cm
4dm 61cm
88 cm
38km
2km 11cm
5km 15cm
8dm 85cm
1dm 11cm
*/ 10 cm < 15 cm< 28 cm< 38 cm< 85 cm< 88 cm< 90 cm< 1dm 11cm< 1dm 15cm < 1dm 20cm< 4dm 61cm< 8dm 85cm< 18dm 88cm< 22dm 90cm < 2km 11cm< 4km 8cm< 5km 15cm< 15km < 38km < 52km 90cm.
8dm 85cm
85 cm
35 cm
1dm 10cm
26km 81cm
1dm 18cm
80 cm
2km 18cm
1dm 8cm
8 cm
6km20 cm
4dm 61cm
5km 15cm
1km 5cm
3dm 45cm
73 cm
11 cm
6dm 73cm
90 cm
6km48dm
*/ 8 cm < 11 cm < 35 cm < 73 cm < 80 cm < 85 cm < 90 cm < 1dm 8cm < 1dm 10cm < 1dm 18cm< 3dm 45cm< 4dm 61cm< 6dm 73cm< 8dm 85cm < 1km 5cm < 2km 18cm< 5km 15cm< 6km20 cm < 6km48dm< 26km 81cm.
35 cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km45dm
1km 8dm
20 cm
88 cm
3 cm
5 cm
30 cm
5dm 70cm
6km43dm
1dm 11cm
24km 80cm
2km 11cm
3dm 43cm
3km 20cm
1dm 20cm
1dm 8cm
61 cm
*/ 3 cm < 5 cm < 20 cm < 30 cm < 35 cm < 61 cm < 88 cm < 1dm 8cm< 1dm 11cm < 1dm 20cm< 2dm 20cm< 3dm 43cm< 5dm 70cm< 7dm 80cm < 1km 8dm < 2km 11cm< 3km 20cm< 6km43dm < 6km45dm < 24km 80cm.
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật :
3dm 5cm = ……. cm (35) ; 56cm x 5 = …….. cm (280) ; 300cm : 6 = ……dm (5) .
65cm x 5 + 10cm = ……cm ( 335)
Bài 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 2 tạ thóc. Biết thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 8 tạ. Hỏi thửa ruộng thứ nhất thu được bao nhiêu ki - lô -gam thóc? Trả lời: Thửa thứ nhất thu hoạch được số ki - lô - gam thóc là kg.
Câu 2: 308 x 6 + 308 x 4 = Câu 3: 88 x 6 + 88 x 5 =
Câu 4: Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời : Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là
Câu 5: Cho biểu thức: “583 + 6840: n”. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là
Câu 6: 456 x 79 + 544 x 79 = Câu 7: 136 x 75 + 136 x 19 + 136 x 6 =
Câu 8: 1986 x 57 + 1986 x 63 – 1986 x 110 =
Câu 9: Đầu năm học mẹ mua cho Hà 30 quyển vở, Thu 30 quyển vở. Anh Hải lớn nhất nên được mua số vở nhiều hơn trung bình cộng số vở của 3 anh em là 8 quyển. Hỏi anh Hải được mẹ mua cho bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Số vở anh Hải được mua là quyển.
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần :
1dm 11cm
3 cm
61 cm
6km 43dm
88 cm
2km 11cm
35 cm
30 cm
1dm 20cm
5dm 70cm
3dm 43cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km 45dm
1dm 8cm
24km 80cm
20 cm
5 cm
1km 8dm
3km 20cm
85 cm
90 cm
15 cm
4km 8cm
15km
22dm 90cm
1dm 20cm
38 cm
1dm 15cm
10 cm
< 52km 90cm
18dm 88cm
28 cm
4dm 61cm
88 cm
38km
2km 11cm
5km 15cm
8dm 85cm
1dm 11cm
*/ 10 cm < 15 cm< 28 cm< 38 cm< 85 cm< 88 cm< 90 cm< 1dm 11cm< 1dm 15cm < 1dm 20cm< 4dm 61cm< 8dm 85cm< 18dm 88cm< 22dm 90cm < 2km 11cm< 4km 8cm< 5km 15cm< 15km < 38km < 52km 90cm.
8dm 85cm
85 cm
35 cm
1dm 10cm
26km 81cm
1dm 18cm
80 cm
2km 18cm
1dm 8cm
8 cm
6km20 cm
4dm 61cm
5km 15cm
1km 5cm
3dm 45cm
73 cm
11 cm
6dm 73cm
90 cm
6km48dm
*/ 8 cm < 11 cm < 35 cm < 73 cm < 80 cm < 85 cm < 90 cm < 1dm 8cm < 1dm 10cm < 1dm 18cm< 3dm 45cm< 4dm 61cm< 6dm 73cm< 8dm 85cm < 1km 5cm < 2km 18cm< 5km 15cm< 6km20 cm < 6km48dm< 26km 81cm.
35 cm
7dm 80cm
2dm 20cm
6km45dm
1km 8dm
20 cm
88 cm
3 cm
5 cm
30 cm
5dm 70cm
6km43dm
1dm 11cm
24km 80cm
2km 11cm
3dm 43cm
3km 20cm
1dm 20cm
1dm 8cm
61 cm
*/ 3 cm < 5 cm < 20 cm < 30 cm < 35 cm < 61 cm < 88 cm < 1dm 8cm< 1dm 11cm < 1dm 20cm< 2dm 20cm< 3dm 43cm< 5dm 70cm< 7dm 80cm < 1km 8dm < 2km 11cm< 3km 20cm< 6km43dm < 6km45dm < 24km 80cm.
Bài 2 : Vượt chướng ngại vật :
3dm 5cm = ……. cm (35) ; 56cm x 5 = …….. cm (280) ; 300cm : 6 = ……dm (5) .
65cm x 5 + 10cm = ……cm ( 335)
Bài 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 2 tạ thóc. Biết thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 8 tạ. Hỏi thửa ruộng thứ nhất thu được bao nhiêu ki - lô -gam thóc? Trả lời: Thửa thứ nhất thu hoạch được số ki - lô - gam thóc là kg.
Câu 2: 308 x 6 + 308 x 4 = Câu 3: 88 x 6 + 88 x 5 =
Câu 4: Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời : Chữ số 8 trong số 281 042 657 có giá trị là
Câu 5: Cho biểu thức: “583 + 6840: n”. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là
Câu 6: 456 x 79 + 544 x 79 = Câu 7: 136 x 75 + 136 x 19 + 136 x 6 =
Câu 8: 1986 x 57 + 1986 x 63 – 1986 x 110 =
Câu 9: Đầu năm học mẹ mua cho Hà 30 quyển vở, Thu 30 quyển vở. Anh Hải lớn nhất nên được mua số vở nhiều hơn trung bình cộng số vở của 3 anh em là 8 quyển. Hỏi anh Hải được mẹ mua cho bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Số vở anh Hải được mua là quyển.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 346,45KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)