Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13 Khi đó a = .............
Câu 1.2:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100? Trả lời: Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.
Câu 1.3:
Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b
Câu 1.4:
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 1 + 4/7 = ..............
Câu 1.5:
Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:
Câu 1.6:
Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............
Câu 1.7:
Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm: 19/36 ........ 28/45
Câu 1.8:
Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............
Câu 1.9:
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: /
Câu 1.10:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 32/15 ......... 35/18
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng / độ dài đáy. Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.
Câu 2.2:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.
Câu 2.3:
927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............
Câu 2.4:
Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là ...............
Câu 2.5:
Tìm số / biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. Trả lời: Số cần tìm là ..............
Câu 2.6:
Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Trả lời: Tích hai số đó bằng .................
Câu 2.7:
Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ............ Tổng 708
Câu 2.8:
Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác. Trả lời: Số lớn là ................
Câu 2.9:
Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.
Câu 2.10:
Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là ............
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
a. 14/9
b. 7/11
c. 18/13
d. 11/15
Câu 3.2:
Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5 Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
d. 2/3; 3/8
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13 Khi đó a = .............
Câu 1.2:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100? Trả lời: Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.
Câu 1.3:
Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b
Câu 1.4:
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 1 + 4/7 = ..............
Câu 1.5:
Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:
Câu 1.6:
Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............
Câu 1.7:
Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm: 19/36 ........ 28/45
Câu 1.8:
Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............
Câu 1.9:
Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: /
Câu 1.10:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 32/15 ......... 35/18
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng / độ dài đáy. Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.
Câu 2.2:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.
Câu 2.3:
927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............
Câu 2.4:
Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là ...............
Câu 2.5:
Tìm số / biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. Trả lời: Số cần tìm là ..............
Câu 2.6:
Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Trả lời: Tích hai số đó bằng .................
Câu 2.7:
Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ............ Tổng 708
Câu 2.8:
Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác. Trả lời: Số lớn là ................
Câu 2.9:
Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.
Câu 2.10:
Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là ............
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
a. 14/9
b. 7/11
c. 18/13
d. 11/15
Câu 3.2:
Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5 Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
d. 2/3; 3/8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 93,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)