Luyện thi HSG_Toán 4-5 (đề 21)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi HSG_Toán 4-5 (đề 21) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ21
ĐỀ LUYỆN THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Bài 1 : (1 điểm)
a. Đọc các số sau::
b. Nêu rõ giá trị của chữ số 5 trong các số sau.:5 734; 148 526
Bài giải
a)205 178 cm3: Hai trăm linh năm nghìn một trăm bảy mươi tám xăng ti mét khối.
32 645dm2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi lăm đề – xi – mét khối
b. ) 5 734: 5000 ; 148 526: 500
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a) 3256,34 b. 576,40
+ 428,57 - 59,28
3784,91 517,12
c) 625,04 d) 125,7,6 1,6
x 6,5 137 78,6
312520 096
375024 0
4062,760
Bài 3 : Tìm X (1 điểm)
a) X : = (X : = b) 152 – X = 93
(X = ( X = X = 152 - 93(X = 59
Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8 km 362 m = ......8,362 ....... km 1 phút 30 giây = .1,5 .. phút
15 kg 262 g = …15,262 …… kg 32 cm2 5mm2 = …32,05 cm2
Bài 5 :Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đếntỉnh B.
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 216 (km)
Bài 6. . Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằøng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc – ta?
Bài giải
Độï dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:
150 x = 250 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x = 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2)
20 000 m2 = 2 ha (0,25 điểm)
Đáp số: 20 000 m2 ; 2 ha (0,25 điểm)
ĐỀ LUYỆN THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Bài 1 : (1 điểm)
a. Đọc các số sau::
b. Nêu rõ giá trị của chữ số 5 trong các số sau.:5 734; 148 526
Bài giải
a)205 178 cm3: Hai trăm linh năm nghìn một trăm bảy mươi tám xăng ti mét khối.
32 645dm2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi lăm đề – xi – mét khối
b. ) 5 734: 5000 ; 148 526: 500
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a) 3256,34 b. 576,40
+ 428,57 - 59,28
3784,91 517,12
c) 625,04 d) 125,7,6 1,6
x 6,5 137 78,6
312520 096
375024 0
4062,760
Bài 3 : Tìm X (1 điểm)
a) X : = (X : = b) 152 – X = 93
(X = ( X = X = 152 - 93(X = 59
Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8 km 362 m = ......8,362 ....... km 1 phút 30 giây = .1,5 .. phút
15 kg 262 g = …15,262 …… kg 32 cm2 5mm2 = …32,05 cm2
Bài 5 :Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đếntỉnh B.
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 216 (km)
Bài 6. . Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằøng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc – ta?
Bài giải
Độï dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:
150 x = 250 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x = 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2)
20 000 m2 = 2 ha (0,25 điểm)
Đáp số: 20 000 m2 ; 2 ha (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)