Luyện thi HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Tuyết |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Luyện thi HSG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 6 THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Khoá ngày 18 tháng 6 năm 2010
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Phần: Trắc nghiệm (4 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................ Số báo danh:.................
Mã đề thi 208
* Lưu ý: Thí sinh không trả lời vào tờ in đề thi này.
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả lời trắc nghiệm theo đúng quy định:
Câu 1: Hai số có hiệu là 15,44. Biết số bé bằng số lớn. Số lớn là:
A. 23,16 B. 38,6 C. 386 D. 7,72
Câu 2: Một tháng nào đó có ba ngày thứ sáu đều là ngày chẵn. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy ?
A. Chủ nhật B. Thứ tư C. Thứ hai D. Thứ sáu
Câu 3: Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 513,34 là:
A. 3,3 B. 0,27 C. 0 D. 2,7
Câu 4: Khi nhân một số với 12, bạn Nam đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên được tích sai là 147. Tích đúng là :
A. 588 B. 49 C. 564 D. 1225
Câu 5: Cho hai hình vuông, mỗi hình có cạnh bằng 4cm. Chúng được đặt theo cách sao cho một đỉnh của hình vuông thứ nhất trùng với giao điểm của 2 đường chéo của hình vuông thứ hai. Vậy diện tích phần giao nhau của 2 hình vuông bằng:
A. 8cm2 B. 6cm2 C. 2cm2 D. 4cm2
Câu 6: Cho phân số . Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm số nào vào mẫu số để được phân số mới vẫn bằng ?
A. 20 B. 24 C. 16 D. 12
Câu 7: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2010 có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 1609 số B. 1608 số C. 402 số D. 1606 số
Câu 8: Biết lít dầu thì cân nặng kg. Vậy 1 lít dầu cân nặng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài 2,5m và tăng chiều rộng 2,5m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 43,75m2. Diện tích mảnh đất lúc đầu là:
A. 300m2 B. 400m2 C. 192m2 D. 432m2
Câu 10: Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là 78 tuổi. Biết tuổi của ông bao nhiêu năm thì tuổi của cháu bấy nhiêu tháng. Tuổi ông hiện nay là:
A. 68 tuổi B. 60 tuổi C. 72 tuổi D. 64 tuổi
Câu 11: Một hình chữ nhật, nếu chiều rộng tăng lên 20% và chiều dài giảm đi 1m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên 5%. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 9m B. 10m C. 7m D. 8m
Câu 12: Khi dịch dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một hàng thì được số mới mà tổng của số mới và số ban đầu là 41,14. Vậy số ban đầu là:
A. 37,4 B. 3,74 C. 0,4114 D. 4,114
Câu 13: Trong hình vẽ bên, diện tích hình vuông là 400cm2. Diện tích hình tròn là:
A. 314cm2 B. 942 cm2 C. 628 cm2 D. 714 cm2
Câu 14: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
A. 12 hình B. 14 hình C. 13 hình D. 10 hình
Câu 15: Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 30
Câu 17: Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây là:
A. B. C. 1 D.
Câu 18: Một miếng xốp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8dm, chiều rộng 1,2dm và chiều cao 9cm. Nếu cắt miếng xốp đó thành
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 6 THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Khoá ngày 18 tháng 6 năm 2010
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Phần: Trắc nghiệm (4 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................ Số báo danh:.................
Mã đề thi 208
* Lưu ý: Thí sinh không trả lời vào tờ in đề thi này.
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả lời trắc nghiệm theo đúng quy định:
Câu 1: Hai số có hiệu là 15,44. Biết số bé bằng số lớn. Số lớn là:
A. 23,16 B. 38,6 C. 386 D. 7,72
Câu 2: Một tháng nào đó có ba ngày thứ sáu đều là ngày chẵn. Hỏi ngày 25 của tháng đó là ngày thứ mấy ?
A. Chủ nhật B. Thứ tư C. Thứ hai D. Thứ sáu
Câu 3: Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 513,34 là:
A. 3,3 B. 0,27 C. 0 D. 2,7
Câu 4: Khi nhân một số với 12, bạn Nam đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên được tích sai là 147. Tích đúng là :
A. 588 B. 49 C. 564 D. 1225
Câu 5: Cho hai hình vuông, mỗi hình có cạnh bằng 4cm. Chúng được đặt theo cách sao cho một đỉnh của hình vuông thứ nhất trùng với giao điểm của 2 đường chéo của hình vuông thứ hai. Vậy diện tích phần giao nhau của 2 hình vuông bằng:
A. 8cm2 B. 6cm2 C. 2cm2 D. 4cm2
Câu 6: Cho phân số . Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm số nào vào mẫu số để được phân số mới vẫn bằng ?
A. 20 B. 24 C. 16 D. 12
Câu 7: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2010 có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 1609 số B. 1608 số C. 402 số D. 1606 số
Câu 8: Biết lít dầu thì cân nặng kg. Vậy 1 lít dầu cân nặng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài 2,5m và tăng chiều rộng 2,5m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 43,75m2. Diện tích mảnh đất lúc đầu là:
A. 300m2 B. 400m2 C. 192m2 D. 432m2
Câu 10: Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là 78 tuổi. Biết tuổi của ông bao nhiêu năm thì tuổi của cháu bấy nhiêu tháng. Tuổi ông hiện nay là:
A. 68 tuổi B. 60 tuổi C. 72 tuổi D. 64 tuổi
Câu 11: Một hình chữ nhật, nếu chiều rộng tăng lên 20% và chiều dài giảm đi 1m thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên 5%. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 9m B. 10m C. 7m D. 8m
Câu 12: Khi dịch dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một hàng thì được số mới mà tổng của số mới và số ban đầu là 41,14. Vậy số ban đầu là:
A. 37,4 B. 3,74 C. 0,4114 D. 4,114
Câu 13: Trong hình vẽ bên, diện tích hình vuông là 400cm2. Diện tích hình tròn là:
A. 314cm2 B. 942 cm2 C. 628 cm2 D. 714 cm2
Câu 14: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
A. 12 hình B. 14 hình C. 13 hình D. 10 hình
Câu 15: Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 30
Câu 17: Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây là:
A. B. C. 1 D.
Câu 18: Một miếng xốp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8dm, chiều rộng 1,2dm và chiều cao 9cm. Nếu cắt miếng xốp đó thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Tuyết
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)