Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận |
Ngày 03/05/2019 |
17
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
1
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN 5
( TIẾT 102)
2
LUYỆN TẬP
VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)
TOÁN
3
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu cách tính
4
Nhóm 4
Mỗi bạn cầm một cặp thẻ và đọc to nội dung trong thẻ cho cả nhóm cùng to, nếu chọn được cặp phù hợp thì nhận về mình.
Trò chơi : TRÚC XANH
5
S chữ nhật
h tam gic
S tam giác
S vuông
Sthang
S thang
a x b
a x a
a x h : 2
(a + b) x h : 2
S x 2 : (a + b)
S x 2 : a
6
a = 6m, b = 4m h = 3m
S =m2 ?
a = 7m, h = 4m S = m2?
S = 14m2
S = 81m2
S = 15m2
a = 9m S =m2 ?
7
Nhóm 6
Thời gian : 1 phút
Ráp các mảnh giấy thành một hình đa giác như hình dưới đây.
Trò chơi ghép hình
8
HOẠT ĐỘNG NHÓM 2
Tính diện tích hình vừa ghép và nêu cách tính
9
Điền tên cho hình ABCDE
Nối điểm A với điểm D
Kẻ các đọan thẳng BM, EN vuông góc với AD.
M
N
D
E
A
B
C
10
M
N
D
E
A
B
C
Nêu cách tính diện tích hình ABCDE
11
D
E
A
B
C
12
Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (Các phần nhỏ )
Xác định kích thước các hình mới tạo thành
Tính diện tích từng phần nhỏSuy ra diện tích hình đã cho
Tính diện tích một hình đa giác
13
HOẠT ĐỘNG 2
Thực hành
14
AD = 63m
AE = 84m
BE = 28m
GC =30m
S = m2
A
D
C
B
G
E
E
BÀI 1
15
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABE :
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Đường cao BG dài :
63 + 28 = 91 (m)
Diện tích hình tam giác BGC:
30 X 91 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích hình chữ nhật AEGD :
84 x 63 = 5292 (m2)
Diện tích mảnh đất :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m2)
Đáp số : 7833 m2
16
Bài 2: SABCD = ? m2
20.8m
25.3m
38m
37.4m
24.5m
17
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABM :
24.5 x 20.8 : 2 = 254.8 (m2)
Diện tích hình thang MBCN :
(20.8 + 38) x 37.4 : 2 = 1 099.56 (m2)
Diện tích hình tam giác CND :
25.3 X 38 : 2 = 480.7 (m2)
Diện tích hình ABCD :
254.8 + 1099.56 + 480.7 = 1835.06 (m2)
Đáp số : 1835.06 m2
18
Dặn dò :
- Xem lại công thức tính diện tích các hình
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung bm,
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN 5
( TIẾT 102)
2
LUYỆN TẬP
VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)
TOÁN
3
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu cách tính
4
Nhóm 4
Mỗi bạn cầm một cặp thẻ và đọc to nội dung trong thẻ cho cả nhóm cùng to, nếu chọn được cặp phù hợp thì nhận về mình.
Trò chơi : TRÚC XANH
5
S chữ nhật
h tam gic
S tam giác
S vuông
Sthang
S thang
a x b
a x a
a x h : 2
(a + b) x h : 2
S x 2 : (a + b)
S x 2 : a
6
a = 6m, b = 4m h = 3m
S =m2 ?
a = 7m, h = 4m S = m2?
S = 14m2
S = 81m2
S = 15m2
a = 9m S =m2 ?
7
Nhóm 6
Thời gian : 1 phút
Ráp các mảnh giấy thành một hình đa giác như hình dưới đây.
Trò chơi ghép hình
8
HOẠT ĐỘNG NHÓM 2
Tính diện tích hình vừa ghép và nêu cách tính
9
Điền tên cho hình ABCDE
Nối điểm A với điểm D
Kẻ các đọan thẳng BM, EN vuông góc với AD.
M
N
D
E
A
B
C
10
M
N
D
E
A
B
C
Nêu cách tính diện tích hình ABCDE
11
D
E
A
B
C
12
Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (Các phần nhỏ )
Xác định kích thước các hình mới tạo thành
Tính diện tích từng phần nhỏSuy ra diện tích hình đã cho
Tính diện tích một hình đa giác
13
HOẠT ĐỘNG 2
Thực hành
14
AD = 63m
AE = 84m
BE = 28m
GC =30m
S = m2
A
D
C
B
G
E
E
BÀI 1
15
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABE :
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Đường cao BG dài :
63 + 28 = 91 (m)
Diện tích hình tam giác BGC:
30 X 91 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích hình chữ nhật AEGD :
84 x 63 = 5292 (m2)
Diện tích mảnh đất :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m2)
Đáp số : 7833 m2
16
Bài 2: SABCD = ? m2
20.8m
25.3m
38m
37.4m
24.5m
17
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABM :
24.5 x 20.8 : 2 = 254.8 (m2)
Diện tích hình thang MBCN :
(20.8 + 38) x 37.4 : 2 = 1 099.56 (m2)
Diện tích hình tam giác CND :
25.3 X 38 : 2 = 480.7 (m2)
Diện tích hình ABCD :
254.8 + 1099.56 + 480.7 = 1835.06 (m2)
Đáp số : 1835.06 m2
18
Dặn dò :
- Xem lại công thức tính diện tích các hình
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung bm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)