Luyện tập về tính diện tích
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Bình |
Ngày 03/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập về tính diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
B
N
Ví dụ: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
20m
20m
20m
40,1m
25m
25m
B
C
D
E
G
K
H
P
M
N
Q
20m
b) Tính:
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hai hình vuông bằng nhau EGHK, MNPQ
Độ dài cạnh DC là:
25 + 20 + 25 = 70 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
Diện tích của hai hình vuông EGHK và MNPQ là:
Diện tích mảnh đất là:
S/103
Ví dụ: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
20m
20m
20m
40,1m
25m
25m
B
C
D
E
G
P
Q
20m
K
H
M
N
Độ dài cạnh EQ là:
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật EGPQ và hai hình chữ nhật bằng nhau AKMD, HBCN
b) Tính:
20 + 40,1 + 20 = 80,1 (m)
Diện tích hình chữ nhật EGPQ là:
Diện tích của hai hình chữ nhật AKMD và HBCN là:
25m
25m
Diện tích mảnh đất là:
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
3,5m
Độ dài cạnh BC là:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Diện tích của hai hình vuông EAPH và BGKQ là:
Diện tích mảnh đất là:
Bài giải
Bài tập:
4,2m
6,5m
3,5m
3,5m
A
B
C
D
G
H
E
K
P
Q
6,5 + 3,5 = 10 (m)
Bài 1:
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
3,5m
Độ dài cạnh HK là:
Diện tích hình chữ nhật EGKH là:
Diện tích của hình PQCD là:
Diện tích mảnh đất là:
Bài giải
Bài tập:
4,2m
6,5m
3,5m
3,5m
A
B
C
D
G
H
E
K
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Bài 1:
P
Q
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
30m
Độ dài cạnh BC là:
50 + 30 = 80 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Diện tích của hai hình chữ nhật MAKI và GHPC là:
Diện tích khu đất là:
Ví dụ:
Bài 1:
Bài tập:
Độ dài cạnh DC là:
100,5 - 40,5 = 60 (m)
B
C
D
40,5m
40,5m
50m
100,5m
M
I
H
P
G
K
50m
S/103
V
Bài giải
Bài 2:
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
Độ dài cạnh MN là:
100,5 + 40,5 = 141 (m)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
Diện tích của hai hình chữ nhật IKDQ và BNHG là:
Diện tích khu đất là:
Ví dụ:
Bài 1:
Bài tập:
Bài 2:
50 + 30 = 80 (m)
B
C
D
M
N
P
Q
Độ dài cạnh NP là:
K
H
I
G
S/103
V
Bài giải
100,5m
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
N
Ví dụ: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
20m
20m
20m
40,1m
25m
25m
B
C
D
E
G
K
H
P
M
N
Q
20m
b) Tính:
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hai hình vuông bằng nhau EGHK, MNPQ
Độ dài cạnh DC là:
25 + 20 + 25 = 70 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
Diện tích của hai hình vuông EGHK và MNPQ là:
Diện tích mảnh đất là:
S/103
Ví dụ: Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
20m
20m
20m
40,1m
25m
25m
B
C
D
E
G
P
Q
20m
K
H
M
N
Độ dài cạnh EQ là:
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật EGPQ và hai hình chữ nhật bằng nhau AKMD, HBCN
b) Tính:
20 + 40,1 + 20 = 80,1 (m)
Diện tích hình chữ nhật EGPQ là:
Diện tích của hai hình chữ nhật AKMD và HBCN là:
25m
25m
Diện tích mảnh đất là:
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
3,5m
Độ dài cạnh BC là:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Diện tích của hai hình vuông EAPH và BGKQ là:
Diện tích mảnh đất là:
Bài giải
Bài tập:
4,2m
6,5m
3,5m
3,5m
A
B
C
D
G
H
E
K
P
Q
6,5 + 3,5 = 10 (m)
Bài 1:
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
3,5m
Độ dài cạnh HK là:
Diện tích hình chữ nhật EGKH là:
Diện tích của hình PQCD là:
Diện tích mảnh đất là:
Bài giải
Bài tập:
4,2m
6,5m
3,5m
3,5m
A
B
C
D
G
H
E
K
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Bài 1:
P
Q
S/103
N
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
30m
Độ dài cạnh BC là:
50 + 30 = 80 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
Diện tích của hai hình chữ nhật MAKI và GHPC là:
Diện tích khu đất là:
Ví dụ:
Bài 1:
Bài tập:
Độ dài cạnh DC là:
100,5 - 40,5 = 60 (m)
B
C
D
40,5m
40,5m
50m
100,5m
M
I
H
P
G
K
50m
S/103
V
Bài giải
Bài 2:
Ví dụ:
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
A
Độ dài cạnh MN là:
100,5 + 40,5 = 141 (m)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
Diện tích của hai hình chữ nhật IKDQ và BNHG là:
Diện tích khu đất là:
Ví dụ:
Bài 1:
Bài tập:
Bài 2:
50 + 30 = 80 (m)
B
C
D
M
N
P
Q
Độ dài cạnh NP là:
K
H
I
G
S/103
V
Bài giải
100,5m
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)