Luyện tập Trang 99
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hoàng Thu |
Ngày 10/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 99 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIỀNG NGẦN - TP SƠN LA
Luyện tập ( tr 99)
Giáo viên: Đoàn Thị HoàngThu
Tuần 20
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
1) Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
Viết công thức tính chu vi hình tròn.
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 hoặc lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14
C = d x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi, r là bán kính hình tròn).
Hoặc:
Kiểm tra bài cũ:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
2) Một hình tròn có đường kính 3,5 cm. Tính chu vi hình tròn đó.
Chu vi hình tròn đó là:
3,5 x 3,14 = 10,99 (cm)
Đáp số: 10,99 cm
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 9m
b) r = 4,4dm
C = r x 2 x 3,14
ThứHai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
c) r = 2 cm
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
b) r = 4,4dm
Chu vi hình tròn là:
4,4 x 2 x 3,14 = 27,632(dm)
Chu vi hình tròn là:
2,5 x 2 x 3,14 = 15,7(cm)
C = r x 2 x 3,14
Thứ Hai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
c) r = 2 cm
Bài 2: a) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
* Tìm công thức tính đường kính hình tròn, bán kính hình tròn khi biết chu vi.
Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m
C = d x 3,14
d = C : 3,14
Đường kính của hình tròn đó là:
15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
C = r x 2 x 3,14
r = C : (2 x 3,14)
Bán kính của hình tròn đó là:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
Bài 2:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
r = C : 2 : 3,1 4
r = C : 314 : 2
r = d : 2
Bài 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó.
b) Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng?
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
d = 0,65m
C = …m?
a) Chu vi của bánh xe đạp là:
0,65 x 3,14 = 2,041(m)
Đáp số: 2,041m
Bài giải:
Tóm tắt:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
A. Đường kính nhân với số 3,14
B. Bán kính nhân với số 3,14
C. Bán kính nhân 2 rồi nhân với số 3,14
D. Cả A và C đều đúng
* Chọn ý đúng nhất cho các câu sau:
Trò chơi:
Ai đúng, ai nhanh
1) Chu vi hình tròn bằng:
Thứ Hai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
A. Chu vi chia cho số 3,14
B. Chu vi chia cho số 3,14 rồi chia cho 2
C. Chu vi chia cho 2 rồi chia cho số 3,14
D. Chu vi chia cho tích của số 3,14 và 2
E. Cả B, C, D đều đúng
* Chọn ý đúng nhất cho các câu sau:
2) Bán kính hình tròn bằng:
Trò chơi:
Ai đúng, ai nhanh
Thứ bảy ngày 7 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Củng cố - Dặndò:
C = d x 3,14
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn)
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 hoặc lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
MẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIỀNG NGẦN - TP SƠN LA
Luyện tập ( tr 99)
Giáo viên: Đoàn Thị HoàngThu
Tuần 20
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
1) Muốn tính chu vi hình tròn ta làm thế nào?
Viết công thức tính chu vi hình tròn.
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 hoặc lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14
C = d x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi, r là bán kính hình tròn).
Hoặc:
Kiểm tra bài cũ:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
2) Một hình tròn có đường kính 3,5 cm. Tính chu vi hình tròn đó.
Chu vi hình tròn đó là:
3,5 x 3,14 = 10,99 (cm)
Đáp số: 10,99 cm
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 9m
b) r = 4,4dm
C = r x 2 x 3,14
ThứHai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
c) r = 2 cm
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
b) r = 4,4dm
Chu vi hình tròn là:
4,4 x 2 x 3,14 = 27,632(dm)
Chu vi hình tròn là:
2,5 x 2 x 3,14 = 15,7(cm)
C = r x 2 x 3,14
Thứ Hai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
c) r = 2 cm
Bài 2: a) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
* Tìm công thức tính đường kính hình tròn, bán kính hình tròn khi biết chu vi.
Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m
C = d x 3,14
d = C : 3,14
Đường kính của hình tròn đó là:
15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
C = r x 2 x 3,14
r = C : (2 x 3,14)
Bán kính của hình tròn đó là:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
Bài 2:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
r = C : 2 : 3,1 4
r = C : 314 : 2
r = d : 2
Bài 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó.
b) Người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, được 100 vòng?
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
d = 0,65m
C = …m?
a) Chu vi của bánh xe đạp là:
0,65 x 3,14 = 2,041(m)
Đáp số: 2,041m
Bài giải:
Tóm tắt:
Thứ Hai ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
A. Đường kính nhân với số 3,14
B. Bán kính nhân với số 3,14
C. Bán kính nhân 2 rồi nhân với số 3,14
D. Cả A và C đều đúng
* Chọn ý đúng nhất cho các câu sau:
Trò chơi:
Ai đúng, ai nhanh
1) Chu vi hình tròn bằng:
Thứ Hai, ngày 21 tháng 1 năm 2019
Toán:
Luyện tập
A. Chu vi chia cho số 3,14
B. Chu vi chia cho số 3,14 rồi chia cho 2
C. Chu vi chia cho 2 rồi chia cho số 3,14
D. Chu vi chia cho tích của số 3,14 và 2
E. Cả B, C, D đều đúng
* Chọn ý đúng nhất cho các câu sau:
2) Bán kính hình tròn bằng:
Trò chơi:
Ai đúng, ai nhanh
Thứ bảy ngày 7 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Củng cố - Dặndò:
C = d x 3,14
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn)
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 hoặc lấy hai lần bán kính nhân với số 3,14
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
MẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hoàng Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)