Luyện tập Trang 43

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương | Ngày 03/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 43 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TOÁN
Luyện tập
Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào?
Kiểm tra bài cũ
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể
làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65. Giải thích kết quả làm.
Ta có: 9,7 > 9,65
Vì phần nguyên bằng nhau,
hàng phần mười có 7 > 6
Bài 1:
>
<
=
8 4 , 2 8 4 , 1 9

>
6 , 8 4 3 6 , 8 5



9 0 , 6 8 9 , 6
4 7 , 5 4 7 , 5 0 0
Cá nhân 5 phút
Bài 1:
>
<
=
>
8 4 , 2 8 4 , 1 9
6 , 8 4 3 6 , 8 5

<
4 7 , 5 4 7 , 5 0 0

=
9 0 , 6 8 9 , 6

>
Qua bài tập 1, củng cố cho em kiến thức gì?
Bài tập 1 củng cố về kiến thức so sánh hai phân số.
Cá nhân 5 phút
Bài 2:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Kết quả:
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
5,7 ;
6,02 ;
4,23 ;
4,32 ;
5,3 ;
Nhóm 2 (5 phút)
5,7 ;
6,02 ;
4,23 ;
4,32 ;
5,3
Bài 3 Tìm chữ số x biết: 9,7x8 < 9,718
Làm nhóm đôi
Vì x < 1 nên x = 0. Vậy 9,708 < 9,718
a) 0,9 < x < 1,2
Thảo luận theo nhóm 4 (3 phút)
0,9 < 1 < 1,2
Đáp án
Bài 4:Tìm số tự nhiên x, biết:
b) 64,97 < x < 65,14
64,97 < 65 < 65,14
Củng cố:
Bài học hôm nay củng cố cho em kiến thức nào?
Củng cố cách so sánh hai phân số, áp dụng để sắp xếp
thứ tự các số thập phân, tìm là chữ số thập phân, số tự nhiên trong số thập phân.
x
Em hãy nêu cách so sánh hai phân số?
Trò chơi
Ai nhanh hơn, ai thông minh hơn!
Thể lệ thi như sau :
Mỗi tổ cử một bạn tham gia thi.
Tất cả các bạn ở dưới là ban giám khảo.
Sau khi cô giáo đưa ra câu hỏi, các bạn suy nghĩ tìm ra đáp án.
Tổ nào có bạn trả lời đúng, nhanh nhất sẽ là tổ thắng cuộc.
Câu1: Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
52,4 …… 52,38
60,78 …… 60,87
2s
4s
6s
8s
16s
18s
14s
12s
10s
20s
B¾t ®Çu
>
<
Câu 2: Ch? s? cũn thi?u l� ch? s? n�o?:
7,485 > 7,.85 > 7,285
2s
4s
6s
8s
16s
18s
14s
12s
10s
20s
B¾t ®Çu
3
Cõu 3: Ch? s? t? nhiờn cũn thi?u l� ch? s? n�o?
1,26 < .. < 2,27
2s
4s
6s
8s
16s
18s
14s
12s
10s
20s
B¾t ®Çu
1
Cõu 4: S? t? nhiờn cũn thi?u l� s? n�o?
3,45 > .. > 3,36
2s
4s
6s
8s
16s
18s
14s
12s
10s
20s
B¾t ®Çu
3
Chúc mừng đội thắng
Củng cố, dặn dò
Toán
Luyện tập
-Bài học hôm nay củng cố
cho các em kiến thức gì?
-Chuẩn bị bài “Luyện tập
chung” trang 43.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)