Luyện tập Trang 43
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 43 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
84,2 … 84,19 47,5 … 47,50
6,843 … 6,85 90,6 … 89,6
Nêu yêu cầu của bài tập 1
>
<
=
1.
?
84,2 … 84,19 47,5 … 47,50
6,843 … 6,85 90,6 … 89,6
>
<
=
1.
Để điền được dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm ta phải làm gì ?
?
>
<
=
?
1.
84,2 84,19
>
…
1
2
>
>
<
=
?
1.
47,5 47,5
0
…
>
0
>
<
=
?
1.
6,843 6,85
<
…
4
5
<
>
<
=
?
1.
90,6 89,6
>
…
90
89
>
47,5 47,5
84,2 84,19
1
2
>
0
>
0
90,6 89,6
6,843 6,85
<
90
89
>
>; <; =
1.
Qua bài tập này ta cần lưu ý điều gì?
Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
5
6
4
4
5
<
<
Ta có :
4,23 ; 4,32
5,7 ; 5,3
6,02
<
<
hàng phần mười :
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
6
4
4
<
<
<
4
5
6
<
5,7
5,3
3
7
5,3
5,7
nên
Đọc 2 số có phần nguyên bằng 5
Hai số này có phần thập phân là mấy?
hàng phần mười :
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
6
4
4
<
<
<
4
5
6
<
5,3
5,7
nên
7
3
4,23
4,32
2
3
<
<
4,23
4,32
nên
Đọc hai số có phần nguyên là 4 ?
Chữ số hàng phần mười của hai số thập phân này là?
2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4,23
4,32
5,3
5,7
6,02
;
;
;
;
3. Tìm chữ số biết :
3. Tìm chữ số biết :
Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?
3. Tìm chữ số biết :
3. Tìm chữ số biết :
9,7 8 < 9,718
<
1
Vậy : = 0
Với = 0 ta có 9,708 < 9718
Ta có
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
Nêu yêu cầu của bài
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?
3. Tìm số tự nhiên biết :
Ta có :
0,9 < < 1,2
0,9 < < 1,2
= 1
Vậy :
1
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 1
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
>
<
=
0,7 0,65
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
>
…
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
64,79 < < 65,14
Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm:
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
…
65
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 2
a. 189 > 18,9
b. 9,89 > 9,9
c. 9,89 = 9,8900
Đ
Đ
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
Chọn đáp án đúng:
A. = 3
B. = 1
C. = 2
D. = 0
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
D
Chọn đáp án đúng:
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 3
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
0,1 ; 0,01 ; 0,15 ; 0,2
Số thập phân lớn nhất là:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,01
D. 0,1
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
A. 0,2
BÀI TẬP KHÓ
C .
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
Dãy số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
6,843 … 6,85 90,6 … 89,6
Nêu yêu cầu của bài tập 1
>
<
=
1.
?
84,2 … 84,19 47,5 … 47,50
6,843 … 6,85 90,6 … 89,6
>
<
=
1.
Để điền được dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm ta phải làm gì ?
?
>
<
=
?
1.
84,2 84,19
>
…
1
2
>
>
<
=
?
1.
47,5 47,5
0
…
>
0
>
<
=
?
1.
6,843 6,85
<
…
4
5
<
>
<
=
?
1.
90,6 89,6
>
…
90
89
>
47,5 47,5
84,2 84,19
1
2
>
0
>
0
90,6 89,6
6,843 6,85
<
90
89
>
>; <; =
1.
Qua bài tập này ta cần lưu ý điều gì?
Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
5
6
4
4
5
<
<
Ta có :
4,23 ; 4,32
5,7 ; 5,3
6,02
<
<
hàng phần mười :
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
6
4
4
<
<
<
4
5
6
<
5,7
5,3
3
7
5,3
5,7
nên
Đọc 2 số có phần nguyên bằng 5
Hai số này có phần thập phân là mấy?
hàng phần mười :
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
phần nguyên :
6
4
4
<
<
<
4
5
6
<
5,3
5,7
nên
7
3
4,23
4,32
2
3
<
<
4,23
4,32
nên
Đọc hai số có phần nguyên là 4 ?
Chữ số hàng phần mười của hai số thập phân này là?
2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4,23
4,32
5,3
5,7
6,02
;
;
;
;
3. Tìm chữ số biết :
3. Tìm chữ số biết :
Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?
3. Tìm chữ số biết :
3. Tìm chữ số biết :
9,7 8 < 9,718
<
1
Vậy : = 0
Với = 0 ta có 9,708 < 9718
Ta có
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
Nêu yêu cầu của bài
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
3. Tìm số tự nhiên biết :
0,9 < < 1,2
Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?
3. Tìm số tự nhiên biết :
Ta có :
0,9 < < 1,2
0,9 < < 1,2
= 1
Vậy :
1
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 1
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
>
<
=
0,7 0,65
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
>
…
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
64,79 < < 65,14
Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm:
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
…
65
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 2
a. 189 > 18,9
b. 9,89 > 9,9
c. 9,89 = 9,8900
Đ
Đ
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
Chọn đáp án đúng:
A. = 3
B. = 1
C. = 2
D. = 0
BÀI TẬP KHÓ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
D
Chọn đáp án đúng:
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
VÒNG 3
BÀI TẬP DỄ
BÀI TẬP KHÓ
0,1 ; 0,01 ; 0,15 ; 0,2
Số thập phân lớn nhất là:
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,01
D. 0,1
BÀI TẬP DỄ
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
A. 0,2
BÀI TẬP KHÓ
C .
TRÒ CHƠI
DỄ VÀ KHÓ
Dãy số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)