Luyện tập Trang 43
Chia sẻ bởi Phạm thị nga |
Ngày 10/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 43 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS TÂN BÌNH
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 43)
Giáo viên: Phạm Thị Nga
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô
Số cần tìm là 0, 1, 2, 3, 4
0
1
2
3
4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số cần tìm là 6, 7, 8, 9
6
7
8
9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô
Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm
12,31 < … < 13,01
13
A. 12
B. 13
C. 14
B
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm
14,57 > … > 13,56
14
A. 14
B. 15
C. 13
A
KIỂM TRA BÀI CŨ
TOÁN 5
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018
Toán
Luyện tập chung
1. Đọc các số thập phân sau đây :
7,5
28,416
201,05
0,187
36,2
9,001
84,302
0,010
LUYỆN TẬP CHUNG
Bảy phẩy năm
7,5 :
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
28,416 :
Hai trăm linh một phẩy không năm
201,05 :
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
0,187 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Ba mươi sáu phẩy hai
36,2 :
Chín phẩy không không một
9,001 :
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
84,302 :
Không phẩy không trăm mười
0,010 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
2. Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
5,7
32,85
0,01
0,304
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
LUYỆN TẬP CHUNG
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
6 x 6 x 9 x 5
6 x 5
54
8 x 7 x 9 x 7
9 x 8
49
a)
b)
TRÒ CHƠI
CỦNG CỐ
5,734
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI
Ai nhanh hơn
27
27
27
3
3
3
3
3
3
*Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 43)
Giáo viên: Phạm Thị Nga
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô
Số cần tìm là 0, 1, 2, 3, 4
0
1
2
3
4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số cần tìm là 6, 7, 8, 9
6
7
8
9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô
Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm
12,31 < … < 13,01
13
A. 12
B. 13
C. 14
B
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2 : Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm
14,57 > … > 13,56
14
A. 14
B. 15
C. 13
A
KIỂM TRA BÀI CŨ
TOÁN 5
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018
Toán
Luyện tập chung
1. Đọc các số thập phân sau đây :
7,5
28,416
201,05
0,187
36,2
9,001
84,302
0,010
LUYỆN TẬP CHUNG
Bảy phẩy năm
7,5 :
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
28,416 :
Hai trăm linh một phẩy không năm
201,05 :
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
0,187 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Ba mươi sáu phẩy hai
36,2 :
Chín phẩy không không một
9,001 :
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
84,302 :
Không phẩy không trăm mười
0,010 :
ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN
Cách đọc số thập phân
Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
2. Viết các số thập phân có :
a) Năm đơn vị, bảy phần mười :
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :
c) Không đơn vị, một phần trăm :
d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :
5,7
32,85
0,01
0,304
Cách viết số thập phân
Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số thập phân : Số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, … , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn .
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau .
LUYỆN TẬP CHUNG
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
6 x 6 x 9 x 5
6 x 5
54
8 x 7 x 9 x 7
9 x 8
49
a)
b)
TRÒ CHƠI
CỦNG CỐ
5,734
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
0,35
0,356
2,4
5,734
3,07
0,001
0,35
0,356
2,4
3,07
0,001
TRÒ CHƠI
TRÒ CHƠI
Ai nhanh hơn
27
27
27
3
3
3
3
3
3
*Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm thị nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)