Luyện tập Trang 22
Chia sẻ bởi Ngô Thị Sơn |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM SƠN 1
MÔN: Luyện Từ và Câu
MRVT: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
GVD: Ngô Thị Sơn
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016
Kiểm tra bài cũ
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài1:
Tìm những từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với trung thực
- Từ cùng nghĩa:
Thứ bảy ngày 24 tháng 09 năm 2011
- Từ trái nghĩa:
thật thà
gian dối
M:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00:
01:
00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
02:
00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
03:
00
00
Từ cùng nghĩa
với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính,
ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, thật thà,
thành thật, thật lòng,
thật tình, thật tâm,
bộc trực, chính trực,…
Từ trái nghĩa
với trung thực
Dối trá, gian dối,
gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp,
lừa dối, bịp bợm,
lừa đảo, lừa lọc,…
Bài 2:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Bài 3:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Bài 4:
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
lòng tự
trọng
lòng tự
trọng
?
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh
Kết thúc bài dạy
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ TỪ SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM SƠN 1
MÔN: Luyện Từ và Câu
MRVT: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
GVD: Ngô Thị Sơn
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016
Kiểm tra bài cũ
Luyện Từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài1:
Tìm những từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với trung thực
- Từ cùng nghĩa:
Thứ bảy ngày 24 tháng 09 năm 2011
- Từ trái nghĩa:
thật thà
gian dối
M:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00:
01:
00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
02:
00
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
03:
00
00
Từ cùng nghĩa
với trung thực
Thẳng thắn, thẳng tính,
ngay thẳng, ngay thật,
chân thật, thật thà,
thành thật, thật lòng,
thật tình, thật tâm,
bộc trực, chính trực,…
Từ trái nghĩa
với trung thực
Dối trá, gian dối,
gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian xảo,
gian trá, lừa bịp,
lừa dối, bịp bợm,
lừa đảo, lừa lọc,…
Bài 2:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
Bài 3:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Bài 4:
Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
lòng tự
trọng
lòng tự
trọng
?
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh
Kết thúc bài dạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Sơn
Dung lượng: 4,80MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)