Luyện tập Trang 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Vi |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Luyện tập Trang 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ
MÔN : TOÁN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Bài 1:
a)
Viết số bé nhất:
+ có một chữ số :
+ có hai chữ số :
+ có ba chữ số :
0
10
100
b)
Viết số lớn nhất:
+ có một chữ số :
+ có hai chữ số :
+ có ba chữ số :
9
99
999
Bài 2:
a)
Có bao nhiêu số có một chữ số?
b)
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
(Số lớn nhất
- số bé nhất )
:
+
khoảng cách hai số
1
( 9
1
–
0 )
+
:
1
10
=
( số )
( 99
1
–
10 )
+
:
1
90
=
( số )
859 67
Bài 3:
a)
0
<
859 167
4 2 037
b)
9
>
482 037
609 608
c)
9
<
609 60
264 309
d)
2
=
64 309
Bài 4:
a)
x < 5
- Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4.
Vậy x là : 0; 1; 2; 3; 4.
b)
2 < x < 5
- Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3; 4.
Vậy x là : 3; 4.
Bài 5:
68< x < 92
- Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90.
Vậy x là : 70; 80; 90.
Tìm số tròn chục x, biết :
MÔN : TOÁN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Bài 1:
a)
Viết số bé nhất:
+ có một chữ số :
+ có hai chữ số :
+ có ba chữ số :
0
10
100
b)
Viết số lớn nhất:
+ có một chữ số :
+ có hai chữ số :
+ có ba chữ số :
9
99
999
Bài 2:
a)
Có bao nhiêu số có một chữ số?
b)
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
(Số lớn nhất
- số bé nhất )
:
+
khoảng cách hai số
1
( 9
1
–
0 )
+
:
1
10
=
( số )
( 99
1
–
10 )
+
:
1
90
=
( số )
859 67
Bài 3:
a)
0
<
859 167
4 2 037
b)
9
>
482 037
609 608
c)
9
<
609 60
264 309
d)
2
=
64 309
Bài 4:
a)
x < 5
- Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4.
Vậy x là : 0; 1; 2; 3; 4.
b)
2 < x < 5
- Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3; 4.
Vậy x là : 3; 4.
Bài 5:
68< x < 92
- Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90.
Vậy x là : 70; 80; 90.
Tìm số tròn chục x, biết :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vi
Dung lượng: 67,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)