Luyện tập trang 158
Chia sẻ bởi Vũ Hữu Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: luyện tập trang 158 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
TOÁN - LỚP 2A3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1:
Trừ các số có ba chữ số
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
635 – 214 =
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
421
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
635
– 214
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
QUI TẮC THỰC HIỆN PHÉP TRỪ
Thực hiện theo 2 bước:
+ Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : trừ từ phải sang trái, số hàng đơn vị trừ đi số hàng đơn vị, số hàng chục trừ số hàng chục, số hàng trăm trừ số hàng trăm.
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Trừ các số có ba chữ số
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
693
152
541
590
470
120
484
241
243
-
-
-
-
586
253
333
1. Tính:
-
236
312
548
-
372
23
395
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
2. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
183 con
Đàn vịt
121 con
Đàn gà
? con
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Trừ các số có ba chữ số
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Nêu quy tắc thực hiện phép tính trừ?
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
- Tính: trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
B. 137
A. 227 ;
237
C.
-
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
5
3
2
1
4
0
1
Xem trước bài: Luyện tập/ 159
Dặn dò
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC TỐT
TOÁN - LỚP 2A3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214
245
312
557
+
665
214
+
879
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1:
Trừ các số có ba chữ số
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
635 – 214 =
6
3
5
2
1
4
-
1
2
4
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4
421
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
635
– 214
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
QUI TẮC THỰC HIỆN PHÉP TRỪ
Thực hiện theo 2 bước:
+ Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : trừ từ phải sang trái, số hàng đơn vị trừ đi số hàng đơn vị, số hàng chục trừ số hàng chục, số hàng trăm trừ số hàng trăm.
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Trừ các số có ba chữ số
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
693
152
541
590
470
120
484
241
243
-
-
-
-
586
253
333
1. Tính:
-
236
312
548
-
372
23
395
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
2. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
300
500 – 200 =
1000 - 200 =
800
500
400
200
600
600
300
500
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Tóm tắt Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
183 con
Đàn vịt
121 con
Đàn gà
? con
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
Thứ Ba ngày 10 tháng 4 năm 2018
Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Trừ các số có ba chữ số
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Nêu quy tắc thực hiện phép tính trừ?
- Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
- Tính: trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
B. 137
A. 227 ;
237
C.
-
Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ?
600
800
700
-
+
-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
5
3
2
1
4
0
1
Xem trước bài: Luyện tập/ 159
Dặn dò
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hữu Phúc
Dung lượng: 2,02MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)